TIẾT 91: BÀI TẬP
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 173.26 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vận dụng kiến thức toàn chương để giải các bài tập tổng kết chương. Nhằm củng cố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng giải toán về vật lý hạt nhân. II. CHUẨN BỊ: HS: Làm bài tập ở nhàIII. TIẾN HÀNH LÊN LỚP: A. Ổn định: B. Kiểm tra: Thông qua bài tập C. Bài tập: PHƯƠNG PHÁP 1. Đồng vị Cu63 có bán Bài 1 – Sgk trang 239 kính R = 4,8fecmi. a. R = 4,8 fecmi = 4,8.10-15m = 4,8.10-13cm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 91: BÀI TẬP TIẾT 91: BÀI TẬPI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:Vận dụng kiến thức toàn chương để giải các bài tập tổng kết chương. Nhằm củngcố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng giải toán về vật lý hạt nhân. HS: Làm bài tập ở nhàII. CHUẨN BỊ:III. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:A. Ổn định:B. Kiểm tra: Thông qua bài tậpC. Bài tập: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP1. Đồng vị Cu63 có bán Bài 1 – Sgk trang 239 a. R = 4,8 fecmi = 4,8.10-15m = 4,8.10-13cmkính R = 4,8fecmi.a. Tính khối lượng riêng d Thể tích hạt nhân Cu là: V = 4 R 3 = 4 . 3,14.(4,8.10-13)3 = 3 3của hạt nhân Cu: d = ? So 46.10-38cm3sánh với khối lượng riêng Khối lượng hạt nhân đồng: mCu = 63.u = 63.1,66.10-27(kg) =của đồng D = 8,9g/cm3. 104,6.10-24(g)b. Tính mật độ diện tích Vậy khối lượng riêng của hạt nhân đồng là:của hạt nhân đó? Cho e = 10 24 m = 2,26.1014(g/cm3) d= = 104,61,6.10-19C 38 v 46.10 d 2,26.1014Hướng dẫn: 2,54.1013 So sánh với khối lượng riêng của đồng: D 8,9a. Xem hạt nhân có dạng (lần) 4hình cầu thì: V = R 3 = ? 3 b. Điện tích của hạt nhân đồng là: q = 29.e = 29.1,6.10-19 (C) mmà: d = V Mật độ điện tích hạt nhân:với m là khối lượng hạt 46,4.1019 q = 1019C/cm3 n= =nhân Cu63 và m = 63.u => 38 v 46.10d=? 63 Cu => điện tích hạtb. 29nhân:q = Z.e = ?=> Mật độ điện tích: n =q ?v2. Cho R = R0.A1/3 Bài 2 – Sgk trang 239 Theo quy luật: R = R0.A1/3, ta có: R0 = 1,2 fecmia. So sánh R 1 H 1 và R Ru = R0 . Au1/3 = R0.2381/3 RH = R0 . Au1/3 = R0.11/3 U 238 ?92 3A 1/ 3 AU RU = => d =4 (R0 A1/3 )3b. Khối lượng riêng d của Lập tỉ số: 1/ 3 = (238) = 238 = 6,2 => RU = 6,2 RH 3 RH AH hạt nhân là hằng số? Hạt nhân bất kỳ, có khối lượng riêng: mA d= vVHướng dẫn: 43 và: V = R 3b. Khối lượng của hạt 3nhân: m = A vì R0 = 1,2 fecmi = const => d = const đối với mọi => d = 3 4R0=> khối lượng riêng của hạt nhân mAhạt nhân bất kỳ: d = vVmà V = ? = const => d = ?3. Cho T = 10s Bài 3 – Sgk trang 240 H0 = 2.107 Bq 0,693 0,693 = 0,0693 (s-1) a. l = = T 10Tính: a. l = ? H0 2.10 7 = 2,9.108(ng/tử) b. H0 = lN0 => N0 = = b. N0 = ? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 91: BÀI TẬP TIẾT 91: BÀI TẬPI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:Vận dụng kiến thức toàn chương để giải các bài tập tổng kết chương. Nhằm củngcố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng giải toán về vật lý hạt nhân. HS: Làm bài tập ở nhàII. CHUẨN BỊ:III. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:A. Ổn định:B. Kiểm tra: Thông qua bài tậpC. Bài tập: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP1. Đồng vị Cu63 có bán Bài 1 – Sgk trang 239 a. R = 4,8 fecmi = 4,8.10-15m = 4,8.10-13cmkính R = 4,8fecmi.a. Tính khối lượng riêng d Thể tích hạt nhân Cu là: V = 4 R 3 = 4 . 3,14.(4,8.10-13)3 = 3 3của hạt nhân Cu: d = ? So 46.10-38cm3sánh với khối lượng riêng Khối lượng hạt nhân đồng: mCu = 63.u = 63.1,66.10-27(kg) =của đồng D = 8,9g/cm3. 104,6.10-24(g)b. Tính mật độ diện tích Vậy khối lượng riêng của hạt nhân đồng là:của hạt nhân đó? Cho e = 10 24 m = 2,26.1014(g/cm3) d= = 104,61,6.10-19C 38 v 46.10 d 2,26.1014Hướng dẫn: 2,54.1013 So sánh với khối lượng riêng của đồng: D 8,9a. Xem hạt nhân có dạng (lần) 4hình cầu thì: V = R 3 = ? 3 b. Điện tích của hạt nhân đồng là: q = 29.e = 29.1,6.10-19 (C) mmà: d = V Mật độ điện tích hạt nhân:với m là khối lượng hạt 46,4.1019 q = 1019C/cm3 n= =nhân Cu63 và m = 63.u => 38 v 46.10d=? 63 Cu => điện tích hạtb. 29nhân:q = Z.e = ?=> Mật độ điện tích: n =q ?v2. Cho R = R0.A1/3 Bài 2 – Sgk trang 239 Theo quy luật: R = R0.A1/3, ta có: R0 = 1,2 fecmia. So sánh R 1 H 1 và R Ru = R0 . Au1/3 = R0.2381/3 RH = R0 . Au1/3 = R0.11/3 U 238 ?92 3A 1/ 3 AU RU = => d =4 (R0 A1/3 )3b. Khối lượng riêng d của Lập tỉ số: 1/ 3 = (238) = 238 = 6,2 => RU = 6,2 RH 3 RH AH hạt nhân là hằng số? Hạt nhân bất kỳ, có khối lượng riêng: mA d= vVHướng dẫn: 43 và: V = R 3b. Khối lượng của hạt 3nhân: m = A vì R0 = 1,2 fecmi = const => d = const đối với mọi => d = 3 4R0=> khối lượng riêng của hạt nhân mAhạt nhân bất kỳ: d = vVmà V = ? = const => d = ?3. Cho T = 10s Bài 3 – Sgk trang 240 H0 = 2.107 Bq 0,693 0,693 = 0,0693 (s-1) a. l = = T 10Tính: a. l = ? H0 2.10 7 = 2,9.108(ng/tử) b. H0 = lN0 => N0 = = b. N0 = ? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 73 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 48 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 42 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 32 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 32 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 32 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 31 0 0 -
35 trang 31 0 0
-
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 31 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 30 0 0