TIẾT 91 BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.68 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tiết 91 bài tập ôn cuối năm, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 91 BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM TIẾT 91 BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂMA. PHẦN CHUẨN BỊ. ( Như tiết 90 )B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP.I. K iểm tra bài cũ ( 5’ ) 1. Câu hỏi: Nêu cách viết pttt của đồ thị y = f(x) tại M0( x0;y0 ). áp dụng cho (C): y = x3/3 – 2x2 – 3x. Viết pttt của ĐT tại O(0;0). 2. Đáp án: Pttt: y – y0 = y’(x0).(x-x0). áp dụng: Ta có y’ = x2 – 4x – 3 => y’(0) = -3 Vậy pttt cần tìm là: y – 0 = -3.(x-0) hay y = -3xII. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: Trong tiết trước ta đã đi củng cố phần ứng dụng của đạo hàm vào vấn đề tiếp tuyến, nay ta đi củng cố lại những ứng dụng của đạo hàm vào việc xét tính đơn điệu của hàm số. 2. Bài mới: T/ PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG G Phần : Khoảng đơn điệu và cực trị A. Lý thuyết: 1/. Khoảng đơn điệu. 12 - Nêu quy tắc tìm khỏng đơn điệu a/. TXĐ. ’của hàm số ? b/. Tình y’. c/.Tìm các điểm tới hạn ( Giải pt y’ = 0 ) đ/. Xét dấu y’- Hàm số ĐB hay NB/ (a;b) khi nào - Nếu y’ > 0 thì HS đồng biến - Nếu y’ < 0 thì HS nghịch biến.? 2/. Điểm cực trị: */. Quy tắc 1: a/. TXĐ- Nêu quy tắc tìm điểm cực trị của b/. Tính y’ c/. Giải pt y’ = 0 tìm các điểm tới hạnHS? d/. Xét dấu y’. Kết luận: - Nếu qua x0 làm y’ đổi từ (+) sang (–) thì x0 là điểm cực đại.- Điểm M(x0;y0) là điể m cực trị của - Nếu qua x0 làm y’ đổi từ (-) sang (+) thì x0 là điểm cực tiểu.HS khi nào ? */. Quy tắc 2: a/. TXĐ- Nêu cách tìm cực trị theo dấu hiệu b/. Tính y’ c/. Giải pt y’ = 0 tìm xi thuộc TXĐII? d/. Xét dấu y’’. e/. Tính y”(xi) Kết luận: - Nếu y”(xi) >0 thì x0 là điểm cực tiểu - Nếu y”(xi) HSĐB / (1- 5 ; 1+ 5 )- GV cho HS lên thực hiện . & HSNB/ ( - ; 1- 5 ) ( 1+ 5 ; + ) 1 5 Đạt cực tiểu tại x = 1- 5 và yCT = 8 1 5 10 Đạt cực đại tại x = 1+ 5 và yCĐ = 8 ’ 2/. y = x – lnx. - TXĐ: D = ( 0; + ) - ĐH y’ = 1 – 1/x XĐ/ D y’ = 0 x = 1 => HSĐB/ ( 1; + ) và NB/ ( 0; 1 ) Đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 1. 2 3/. y = x. e 4 x- GV cho HS tự làm và đọc kết quả, - TXĐ D = Rso sánh và kiểm tra lại để tìm ra kết - ĐH y’ = (1-2x2). e 4 x XĐ/ D. 2quả đúng ? 1 y’ = 0 x = . 2 1 1 x - - 2 2 + y’ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 91 BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM TIẾT 91 BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂMA. PHẦN CHUẨN BỊ. ( Như tiết 90 )B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP.I. K iểm tra bài cũ ( 5’ ) 1. Câu hỏi: Nêu cách viết pttt của đồ thị y = f(x) tại M0( x0;y0 ). áp dụng cho (C): y = x3/3 – 2x2 – 3x. Viết pttt của ĐT tại O(0;0). 2. Đáp án: Pttt: y – y0 = y’(x0).(x-x0). áp dụng: Ta có y’ = x2 – 4x – 3 => y’(0) = -3 Vậy pttt cần tìm là: y – 0 = -3.(x-0) hay y = -3xII. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: Trong tiết trước ta đã đi củng cố phần ứng dụng của đạo hàm vào vấn đề tiếp tuyến, nay ta đi củng cố lại những ứng dụng của đạo hàm vào việc xét tính đơn điệu của hàm số. 2. Bài mới: T/ PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG G Phần : Khoảng đơn điệu và cực trị A. Lý thuyết: 1/. Khoảng đơn điệu. 12 - Nêu quy tắc tìm khỏng đơn điệu a/. TXĐ. ’của hàm số ? b/. Tình y’. c/.Tìm các điểm tới hạn ( Giải pt y’ = 0 ) đ/. Xét dấu y’- Hàm số ĐB hay NB/ (a;b) khi nào - Nếu y’ > 0 thì HS đồng biến - Nếu y’ < 0 thì HS nghịch biến.? 2/. Điểm cực trị: */. Quy tắc 1: a/. TXĐ- Nêu quy tắc tìm điểm cực trị của b/. Tính y’ c/. Giải pt y’ = 0 tìm các điểm tới hạnHS? d/. Xét dấu y’. Kết luận: - Nếu qua x0 làm y’ đổi từ (+) sang (–) thì x0 là điểm cực đại.- Điểm M(x0;y0) là điể m cực trị của - Nếu qua x0 làm y’ đổi từ (-) sang (+) thì x0 là điểm cực tiểu.HS khi nào ? */. Quy tắc 2: a/. TXĐ- Nêu cách tìm cực trị theo dấu hiệu b/. Tính y’ c/. Giải pt y’ = 0 tìm xi thuộc TXĐII? d/. Xét dấu y’’. e/. Tính y”(xi) Kết luận: - Nếu y”(xi) >0 thì x0 là điểm cực tiểu - Nếu y”(xi) HSĐB / (1- 5 ; 1+ 5 )- GV cho HS lên thực hiện . & HSNB/ ( - ; 1- 5 ) ( 1+ 5 ; + ) 1 5 Đạt cực tiểu tại x = 1- 5 và yCT = 8 1 5 10 Đạt cực đại tại x = 1+ 5 và yCĐ = 8 ’ 2/. y = x – lnx. - TXĐ: D = ( 0; + ) - ĐH y’ = 1 – 1/x XĐ/ D y’ = 0 x = 1 => HSĐB/ ( 1; + ) và NB/ ( 0; 1 ) Đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 1. 2 3/. y = x. e 4 x- GV cho HS tự làm và đọc kết quả, - TXĐ D = Rso sánh và kiểm tra lại để tìm ra kết - ĐH y’ = (1-2x2). e 4 x XĐ/ D. 2quả đúng ? 1 y’ = 0 x = . 2 1 1 x - - 2 2 + y’ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 200 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 69 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 35 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 32 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0