Danh mục

Tiết thứ 6 : LUYỆN TẬP PHÉP NHÂN VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 229.28 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số, các quy tắc biểu diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm. 2. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn một véc tơ theo các véc tơ cho trước. II. CHUẨN BỊ: Định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số các quy tắc biểu diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết thứ 6 : LUYỆN TẬP PHÉP NHÂN VÉC TƠ VỚI MỘT SỐTiết thứ 6 : LUYỆN TẬP PHÉP NHÂN VÉC TƠ VỚI MỘT SỐI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Củng cố định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số, cácquy tắc biểu diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm. 2. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn một véc tơ theo các véc tơ cho trước.II. CHUẨN BỊ: Định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số các quy tắc biểudiễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm.II. NỘI DUNG. Hoạt động 1: ( Thực hiện trong 12 phút ): Bài tập 1: Cho tam giác ABC và các trung tuyến AM, BN, CP .      AM + BN + CP Rút gọn tổng: Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò+ Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung tuyến Vẽ hình Nhắc lại tính      chất trung AB; ACCâu hỏi 1:Mối liên hệ giữa AM và các véc tơ điểm Một học sinhGiáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai ( nếu có ) lên bảng giải của học sinh.Đáp án:Ta có:    1               AM  BN  CP  AB  AC  BA  BC  CA  CB 2    1                 AM  BN  CP   AB  BA  AC  CA  BC  CB  2       1       AM  BN  CP  0  0  0  0 2  Hoạt động 2: ( Thực hiện trong 12 phút ): B ài 2:Cho tam giác ABC có các trung tuyến AA, BB, CC và G là       trọng tâm tam giác. Gọi AA  u; BB   v . Biểu diễn theo u; v các véc tơ     GA; B A ; AB; GC Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò+ Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung Vẽ hìnhtuyến Nhắc lại tính chất trung điểm, trọng tâmGiáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai Một học sinh lên bảng ( nếu có ) của học sinh. giảiĐáp án: 1  1   GA  AA  u; 3 3   1  1  1  1      A  GA  GB   AA  BB   u  v;B 3 3 3 3      2  2  2    AB  GB  GA   BB  AA  (u  v ); 3 3 3      2  2   2      GC   GA  GB     AA  BB    (u  v) 3 3 3 Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 12 phút ):Bài số 3: Cho tam giỏc ABC . Tỡm M sao cho :    MA  MB  2MC  0 Hoạt động giáo viên Hoạt động của tròGiáo viên phân tích cách giải và chỉ ra Nhắc lại tính chất trọng tâm G với các chỗ sai ( nếu có ) của học sinh. một điểm M bất kỳ?Đáp án: Một học sinh lên bảng giải    MA  MB  2MC  0 ( MA + MB + MC ) + MC = 0  3 MG + MC = 0   3 MG +( MG + GC )=0  4 MG + GC = 0  1 CG .  MG = 4  1     MG  CC  6 từ đú suy ra M Hoạt động 4: ( Thực hiện trong 9 phút ): Bài tập về nhà và hướng dẫn: Bài 1: Cho  đều ABC có O là trọng tâm và M là một điểm tuỳý trong tam giác . Gọi D , E , F ...

Tài liệu được xem nhiều: