Danh mục

Tiết10 LUYỆN TẬP

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.72 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiết10 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Có kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính) để tính các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại II. Phương tiện dạy học Bảng lượng giác; máy tính Casio FX-220 III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cu : sửa bài tập 20 - SGK trang 74
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết10 LUYỆN TẬPTiết10LUYỆN TẬPI. Mục tiêu Có kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính) để tính các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lạiII. Phương tiện dạy học Bảng lượng giác; máy tính Casio FX-220III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cu : sửa bài tập 20 - SGK trang 74 3/ Luyện tập :GV hướng dẫn luyện Chia lớp làm 4 nhóm; Bài 20/84 a/ sin70013’  0,9410tập bài 27 và 28 bằng mỗi nhóm cử hai đại b/ cos25032’  0,8138cách dùng bảng lượng diện ghi kết quả trên c/ tan43010’  0,9380giác (có sử dụng phần bảng (1 học sinh ghi d/ cot25018’  2,1155hiệu chỉnh) kết quả bài 27; 1 học sinh ghi kết quả bài 28) Góc tăng thì : sin tăng; Bài 22/84 a/ sin200 < sin700 (vì 200 < 700)Góc tăng thì sin góc cos giảm; tan tăng; cot b/ cos250 > cos63015’(vì 250 <đó ra sao ? Tương tự giảm 63015’)suy luận cho cos, tan, c/ tan73020’ > tan450 (vì 73020’ >cot 450) d/ cot20 > cot37040’(vì 20 < 37040’)Nhắc lại định lý về tỉ sin  = cos(900 -  )số lượng giác của hai Bài 23/84 tan  = cot(900 -  )góc phụ nhau a/ cos650= sin(900 - 650)Dựa vào định lý đó để sin 25 0 sin 25 0 sin 25 0   1 cos 65 0 sin( 90 0  65 0 ) sin 25 0 cot320= tan(900 - 320)biến đổi : b/ tan580 - cot320 0cos65 = sin? = tan580 - cot(900 - 320) 0cot32 = tan? = tan580 - tan580 = 0(hoặc ngược lại) 4/ Hướng dẫn về nha : Xem trước bài “hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông” (soạn trước phần ?1 ; ?2)

Tài liệu được xem nhiều: