Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của từ vựng tiếng Trung Quốc
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 156.39 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết giới thiệu và phân tích một số đặc điểm nổi bật của từ tiếng Trung Quốc, có liên hệ với tiếng Việt, qua đó chỉ ra những điểm cần chú ý khi học sinh Việt Nam học từ vựng tiếng Trung Quốc. Mục đích là bổ sung thêm cho học sinh những kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Trung Quốc, nâng cao hơn nữa hiệu quả học từ của học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của từ vựng tiếng Trung Quốc 72 N G 6 N N G P A Bin S6NG S6 lO (240V2015 TIM HIEU B^C DEEM CO BAN CUA T f VVNG TIENG TRUNG QUOC LEARN ABOUT FEATURES OF CHINESE VOCABULARY DINH THJ HdNG THU (IS; B ^ hf c Ngofi ngft, BHQG Hd Npi) Abstract: As we all know, learning a language, one must master the vocabulary of the language. For Vietnamese students who want to leam Chinese, apparently the only way is to master C3iinese vocabulary. This article provides Vietnam students a useM reference about features of Chinese vocabulary. Key words: Learning; vocabulary; Chinese vocabulary; Vietnamese students. 1. B$t van d^ Nhttng ngucri hpc ngo^ ngtt diu thiy dupc tim quan trpng ciia vifc hpc tit, bdi tit vvtng la thdnh tl quan trpng ciu thdnh ngdn ngtt, tii vyng bao hdm ngtt dm, ngtt phdp vd hdm chiia ca ylu to vdn hda, tit cung la don vj t ^ cdu thvtc thi chiic ndng giao tilp bdng ldi ndi. E)oi vdi nhiing hpc sinh Vift Nam muln hpc tieng Trung (Juoc thl vifc hpc tir vyng tilng Trung Quoc la mpt nhifm vy bdt bupc. Theo kit qud dieu tra ndm 2011 ciia gido vien trong khoa Ngon ngtt vd Vdn hda Trung Quoc Tnidng DHNN-DHQGHN vl thvrc tr^ng hpc tit vvmg cua hpc sinh tiong khoa cho thiy, hifu qud hpc ttt vvmg cua hpc sinh chita cao, von ttt cua hpc sinh chua d^t chuin, tic dp phdt triln von ttt tuong doi ch^im so vdi yeu cau trong Khimg cdc cip ttt v^ng vd chtt Trung Quic tilnh d9 tilng Ttimg Quoc dii vdi hpc sinh nude ngodi do Phdng Klido thf trinh dp tilng Trung Quoc thupe Vdn phdng tieu ban ISnh d^io d^y hpc tilng Trung (Julc cho ngudi nude ngodi ciia Tnmg Quic ban hdnh ndm 2001 (2001 ¥ f N$i dung bai vilt ndy gidi thif u vd phdn tfch m$t s6 d$c dilm nli b ^ cita tir tilng Trung Qu6c, cd liln hf vdi tilng Vift, qua dd clil ra nhttng diem cin chii ^ khi hpc sinh Vift Nam hpc tii vvmg tilng Trung (Julc. Myc dfeh la bd sung thim cho hpc smh nhiing kiln thiic ca bdn vl tit vyng tieng Trung Quic, nang cao hem ntta hifu qud hpc tir ciia hpc sinli. 2. Npi dung 2.1. Hinh thUc cha viet vi ngit tm cia tu* khdng cd stf Uen thdng Hinh thitc vdn tvt (chtt vilt) vd hinh thiic ngft am (dm dpc) cua tit tilng Trung Quic ton t^ rieng bift vdi nliau. D?ic film ndy ddi hdi khi hpc, ngudi hpc phdi nhd chtt (cdch vilt chtt, gim cdc ndt chtt vd thli tvt viet cdc ndt ciu thdnh chtt dd), phdi nhd dupc phifn am cdch dpc cua chtt dd mpt cdch rifng bift, d$c l$p, bdi khdng thl ddnh vin dvia vdo cdc ndt chtt, vd ngui?c l^i khd cd thl cfin cit vdo cdc chtt phifn dm dl vilt chtt. Ddy dupc coi la mOt thdch thiic diu tien md ngitdi hpc phdi vupt qua khi hpc ttt tilng Trung Quoc. Bfn c?ui d§c diltn hinh dm khdng gdn ket thi hifn tupng cttng mOt chtt nhung cd H a R 5 t J ^ 5 X i I » ^ « ^ > f f l * i ^ ^ 5 X i S hai hojc nhilu hoii hai dm dpc cung ldm cho * ¥ # « a i S a M < 5 X ® * ¥ a 5 C % 5 R ? ngudi hpc tilng Tnmg Quic gjp ft nhilu _^„ , „ khd khdn. Vf dy chtt i t cd dm dpcld xif SSAffl) ). s l 10 (240)-201S NG6N NGf & BOI S6NG trong cdc ttudng hpp Idlffi, lUlif, JlllSE..., vd cung cd dm dpc Id xu4 trong cdc tiudng hpp SUT—jSiUl, AJftift...; chtt JScddm dpc Id Ifi trong cdc tnidng hpp S5i+, SSX ..., cflng cd dm dpc Id ldi trong cdc trudng hpp^a, S 7 - 3 ? , iSfrJi.7,avncdn cd Sm dpc Id ldi trong cdc tnrdng hpp ^ !S,gS. Thdng thudng trong tilng Trung Quic, m$t chtt (zi) cung Id m$t dm tilt. Id mpt ttt, cd khi Id mOt ttt tl. Khi tham gia t;io ttt, cd m$t sl tnidng hpp cd syr thay dii vl m^t ngttfim.Dilu ndy gdy ra khdng tt khd khdn vd nhim lin cho ngudi hpc trong qud trinh hpc vd stt dvmg. Trong khi dd, cdc dc ylu t l tieng Vift thi vln gitt nguyfn tiong moi tnidng hpp (d$c l$p Id ttt hay Id ylu t l t ^ ttt). 2.2. Ranh gidi cda tir khdng rd ring Trong tilng Trung Quic, khi vilt, mli cho diu Id mOt chtt vudng rieng bift, nfn ngudi hpc sf chi nh$n thiy svi tdch bift giiia cdc chtt md khdng de n h ^ ra ranh gidi giiia cdc ttt. Vi dy nhu ^5, ^mpt ttt ; SM, M * cung Id m^t ttt. Ngodi ra, hifn tupng *ttt li hpp ciing Id m$t d ^ dilm cin chii j klii hpc ttt tilng Trung Quic. Ttt ttt li hpp Id nhttng ttt phiic hpp dupc ciu thdnh ttt hai ttt tl, hai ttt tl ndy ddi khi xuit hifn lien vdi nhau (liln sdt. Idling cd ttt ndo chen vdo giiia) vi ddi khi dupe dttng tdch rdi nhau (gitta hai ttt cd mpt liay nhilu hon m$t ttt chen vdo giiia hai ttt). V! dy: S t t cd liic xuat hifn liln nhau: ft SS^afflffilt, cflng cd khi M *ipc phfin tdch ra dl dttng: tti Wit, S f f l - g g»/ Sff]-Sg»ft»1t;»» : te ^ *•; 4 n 73 : cd thl ndi SII^H, cflng cd thl ndi: •tea^SW^IJi , =F*sai« BS; g « : -ttZiftaS , fflteB^gMX JB 7 Theo sl lifu thing ke trudc day, trong Khung cdc cip ttt vyng vd chtt Tnmg Quic dii vdi hpc sinh nude ngodi cd 248 ttt li hpp, chilm 2.81% I Trong gido trinh «5X ^ ® t S » cia Nxb Djii hpc Ngdn ngtt vd van hda Bdc Kinh do Ducmg K^ Chdu chfl bifn, ndm 1999, hifn tupng ttt li hpp xuit hifn ttt bdi 14, tin suit xuit hifn tucmg dii cao. Cd the ndi, ddy Id mOt hifn tupng ddng dupc chfl ^ khi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của từ vựng tiếng Trung Quốc 72 N G 6 N N G P A Bin S6NG S6 lO (240V2015 TIM HIEU B^C DEEM CO BAN CUA T f VVNG TIENG TRUNG QUOC LEARN ABOUT FEATURES OF CHINESE VOCABULARY DINH THJ HdNG THU (IS; B ^ hf c Ngofi ngft, BHQG Hd Npi) Abstract: As we all know, learning a language, one must master the vocabulary of the language. For Vietnamese students who want to leam Chinese, apparently the only way is to master C3iinese vocabulary. This article provides Vietnam students a useM reference about features of Chinese vocabulary. Key words: Learning; vocabulary; Chinese vocabulary; Vietnamese students. 1. B$t van d^ Nhttng ngucri hpc ngo^ ngtt diu thiy dupc tim quan trpng ciia vifc hpc tit, bdi tit vvtng la thdnh tl quan trpng ciu thdnh ngdn ngtt, tii vyng bao hdm ngtt dm, ngtt phdp vd hdm chiia ca ylu to vdn hda, tit cung la don vj t ^ cdu thvtc thi chiic ndng giao tilp bdng ldi ndi. E)oi vdi nhiing hpc sinh Vift Nam muln hpc tieng Trung (Juoc thl vifc hpc tir vyng tilng Trung Quoc la mpt nhifm vy bdt bupc. Theo kit qud dieu tra ndm 2011 ciia gido vien trong khoa Ngon ngtt vd Vdn hda Trung Quoc Tnidng DHNN-DHQGHN vl thvrc tr^ng hpc tit vvmg cua hpc sinh tiong khoa cho thiy, hifu qud hpc ttt vvmg cua hpc sinh chita cao, von ttt cua hpc sinh chua d^t chuin, tic dp phdt triln von ttt tuong doi ch^im so vdi yeu cau trong Khimg cdc cip ttt v^ng vd chtt Trung Quic tilnh d9 tilng Ttimg Quoc dii vdi hpc sinh nude ngodi do Phdng Klido thf trinh dp tilng Trung Quoc thupe Vdn phdng tieu ban ISnh d^io d^y hpc tilng Trung (Julc cho ngudi nude ngodi ciia Tnmg Quic ban hdnh ndm 2001 (2001 ¥ f N$i dung bai vilt ndy gidi thif u vd phdn tfch m$t s6 d$c dilm nli b ^ cita tir tilng Trung Qu6c, cd liln hf vdi tilng Vift, qua dd clil ra nhttng diem cin chii ^ khi hpc sinh Vift Nam hpc tii vvmg tilng Trung (Julc. Myc dfeh la bd sung thim cho hpc smh nhiing kiln thiic ca bdn vl tit vyng tieng Trung Quic, nang cao hem ntta hifu qud hpc tir ciia hpc sinli. 2. Npi dung 2.1. Hinh thUc cha viet vi ngit tm cia tu* khdng cd stf Uen thdng Hinh thitc vdn tvt (chtt vilt) vd hinh thiic ngft am (dm dpc) cua tit tilng Trung Quic ton t^ rieng bift vdi nliau. D?ic film ndy ddi hdi khi hpc, ngudi hpc phdi nhd chtt (cdch vilt chtt, gim cdc ndt chtt vd thli tvt viet cdc ndt ciu thdnh chtt dd), phdi nhd dupc phifn am cdch dpc cua chtt dd mpt cdch rifng bift, d$c l$p, bdi khdng thl ddnh vin dvia vdo cdc ndt chtt, vd ngui?c l^i khd cd thl cfin cit vdo cdc chtt phifn dm dl vilt chtt. Ddy dupc coi la mOt thdch thiic diu tien md ngitdi hpc phdi vupt qua khi hpc ttt tilng Trung Quoc. Bfn c?ui d§c diltn hinh dm khdng gdn ket thi hifn tupng cttng mOt chtt nhung cd H a R 5 t J ^ 5 X i I » ^ « ^ > f f l * i ^ ^ 5 X i S hai hojc nhilu hoii hai dm dpc cung ldm cho * ¥ # « a i S a M < 5 X ® * ¥ a 5 C % 5 R ? ngudi hpc tilng Tnmg Quic gjp ft nhilu _^„ , „ khd khdn. Vf dy chtt i t cd dm dpcld xif SSAffl) ). s l 10 (240)-201S NG6N NGf & BOI S6NG trong cdc ttudng hpp Idlffi, lUlif, JlllSE..., vd cung cd dm dpc Id xu4 trong cdc tiudng hpp SUT—jSiUl, AJftift...; chtt JScddm dpc Id Ifi trong cdc tnidng hpp S5i+, SSX ..., cflng cd dm dpc Id ldi trong cdc trudng hpp^a, S 7 - 3 ? , iSfrJi.7,avncdn cd Sm dpc Id ldi trong cdc tnrdng hpp ^ !S,gS. Thdng thudng trong tilng Trung Quic, m$t chtt (zi) cung Id m$t dm tilt. Id mpt ttt, cd khi Id mOt ttt tl. Khi tham gia t;io ttt, cd m$t sl tnidng hpp cd syr thay dii vl m^t ngttfim.Dilu ndy gdy ra khdng tt khd khdn vd nhim lin cho ngudi hpc trong qud trinh hpc vd stt dvmg. Trong khi dd, cdc dc ylu t l tieng Vift thi vln gitt nguyfn tiong moi tnidng hpp (d$c l$p Id ttt hay Id ylu t l t ^ ttt). 2.2. Ranh gidi cda tir khdng rd ring Trong tilng Trung Quic, khi vilt, mli cho diu Id mOt chtt vudng rieng bift, nfn ngudi hpc sf chi nh$n thiy svi tdch bift giiia cdc chtt md khdng de n h ^ ra ranh gidi giiia cdc ttt. Vi dy nhu ^5, ^mpt ttt ; SM, M * cung Id m^t ttt. Ngodi ra, hifn tupng *ttt li hpp ciing Id m$t d ^ dilm cin chii j klii hpc ttt tilng Trung Quic. Ttt ttt li hpp Id nhttng ttt phiic hpp dupc ciu thdnh ttt hai ttt tl, hai ttt tl ndy ddi khi xuit hifn lien vdi nhau (liln sdt. Idling cd ttt ndo chen vdo giiia) vi ddi khi dupe dttng tdch rdi nhau (gitta hai ttt cd mpt liay nhilu hon m$t ttt chen vdo giiia hai ttt). V! dy: S t t cd liic xuat hifn liln nhau: ft SS^afflffilt, cflng cd khi M *ipc phfin tdch ra dl dttng: tti Wit, S f f l - g g»/ Sff]-Sg»ft»1t;»» : te ^ *•; 4 n 73 : cd thl ndi SII^H, cflng cd thl ndi: •tea^SW^IJi , =F*sai« BS; g « : -ttZiftaS , fflteB^gMX JB 7 Theo sl lifu thing ke trudc day, trong Khung cdc cip ttt vyng vd chtt Tnmg Quic dii vdi hpc sinh nude ngodi cd 248 ttt li hpp, chilm 2.81% I Trong gido trinh «5X ^ ® t S » cia Nxb Djii hpc Ngdn ngtt vd van hda Bdc Kinh do Ducmg K^ Chdu chfl bifn, ndm 1999, hifn tupng ttt li hpp xuit hifn ttt bdi 14, tin suit xuit hifn tucmg dii cao. Cd the ndi, ddy Id mOt hifn tupng ddng dupc chfl ^ khi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Tạp chí ngôn ngữ Ngôn ngữ Trung Quốc Đặc điểm của từ vựng tiếng Trung Quốc Phương pháp học từ vựng tiếng TrungGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 278 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 265 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
10 trang 208 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 206 0 0 -
6 trang 192 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 189 0 0 -
8 trang 188 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 186 0 0 -
19 trang 164 0 0