Danh mục

Tìm hiểu thành ngữ tiếng Trung Quốc: Phần 2

Số trang: 107      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.16 MB      Lượt xem: 104      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (107 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn sách "Thành ngữ tiếng Trung Quốc" này sẽ giúp những người quan tâm đến Trung Quốc hiểu rõ hơn về đất nước và con người của họ thông qua việc học các thành ngữ tiếng Trung Quốc và các câu từ áp dụng trong từng ngữ cảnh giao tiếp cụ thể. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo phần 2 cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu thành ngữ tiếng Trung Quốc: Phần 2 Chường 6: Mua SắmYong chư ơng n à y ► Dạo qua các cửa hàng ► Tìm kiếm quần áo và các món khác ► T rả giá ► So sánhíí/íă ì d õ n g x i (my doong she - mua sắm) là một trong nhữngách giải trí thú vị n h ất của mọi người trên khắp th ế giới. Choù bạn chỉ g u à n g s h ã n g d ià n (gwahng sliahng dyan —đi dạo xem àng) hay thực sự muốn măi d õ n g x i thì cũng không có vấn đềI. Bạn vẫn có th ể nhìn ngắm tấ t cả các loại s h ã n g p ĩn (shahngeen - hàng hóa), mơ đến việc mua z u a n s h i jie z h i (duianhir jyeh jir - nhẫn kim cương), và mặc cả jià g é (iyah guh -iá).lị đến các cửa hàng Danh sách dưới đây liệt kê một số loại cửa hàng m à bạn cólể gặp và m ột số món hàng m à bạn có th ể tìm th ấy ở đó: ■ Zài yíge sh ữ d iàn n ĩ kéyĩ măi shũ, zázhì hé hàozhĩ. (dzye eeguh shoo dyan nee kuh yee my shoo, d z a h jir h uh baow jir —Trong một hiệu sách, bạn có th ể mua sách, tạp chí và báo.) ■ Zai yíge wũjĩn diàn nỉ kéỳĩ niăi 7.huãnjiẽ qì, chãlóu lié yãnvvù bàojĩng qì. (dzye ee gull woo jeen dyan nee kuh yee m y jw an jyeh chee, chah toe huh yan woo baow jeeng chee - Trong một cửa hàng ngũ kim, bạn có th ể mua các adaptor, phích cắm và các máy dò tìm khói thuốc.) -9 1 - ■ Zài yígc yãncăo diàn n ĩ kcyí măi xucjiãyõn, xiãngyân, yãndỗu hé gèihỗng gèyàng dc yăucão. (d zye ee guh yan tsaou) dyan nee kuh yee my shyweh jyah yan, shyahng yan, yan doe huh guh joong guh yahng duh yan tsaow - Trong một cửa hiệu thuốc lá, bạn có th ể mua xì- gà, thuốc diếu, tẩu thuốc và tất cả các loại thuốc lá.) ■ Zài yíge zhũbăo diàn n ĩ kéyĩ mãi shõuzhuó, ẽrhuán, xiàngliàn, xiõngzhẽn hé jièzhi. (dzye ee guh joo baow dyan nee kuh yee my show jwaw, are hwahn, shyahng lyan, shyoong ju h n huh jyeh jir - Trong một cửa hàng đồ tran g sức, bạn có thể mua vòng đeo tay, bông tai, chuỗi h ạt, đồ cài trang điểm và nhẫn.) Sau đây là một sô cửa hàng khác mà có th ể bạn sẽ muốn ghéthăm: ■ hăihuò shãngdiàn (bye hwaw sliahng dyan - cửa hàng bách hóa) ■ chàngpiàn diàn (dialing pyan dyan - cửa hàng đĩa) ■ chãují shìcliãiig (chowjee shir chahng - siêu thị) ■ fúzhuãng diàn (foo jw ahng dyan - cửa hàng quần áo) ■ lĩpĩn d ià n (lee peen dyan - cửa hàng bán đồ lưu niệm) ■ shũ d iàn (shoo dyan - hiệu sách) ■ vváiýíi diàii (w ahnjyew dyan - cửa hàng đồ chơi) ■ wũjĩn diàn (woojeen dyan - cửa hàng ngũ kim) ■ xiédiàn (shyeh dyan - cửa hàng giày dép) ■ yàoíáiiịí (yaou) faling - hiệu thuôc) Khi bạn đã nhớ h ết những gì cần mua, bạn có th ể muốn gọitrước để kiểm tra giờ giấc của các cửa hàng. Những câu hỏi saucó th ể giúp ích cho bạn: -92- ■ Nín jĩ d iăn zhõng kãi/guãn m én? (neen jee dyan joong kyelgw ahn m un - Mấy giờ anh mở/đóng cửa hàng?) ■ Nĩmen vvỉídiãn zhõng ýĩhòu hái kãi ma? (nee m un woo dyan joong ee hoe hi kye mah - Anh có mở cửa hàng sau 5 giờ chiều không?) ■ INĩmen xĩngqĩtiãn kãi bùkãỉ? (nee mun sheeng chee tyan kye boo kye - Anh có mở cửa hàng vào những ngày Chủ n h ậ t không?) Nếu tấ t cả những gì bạn muôn làm là xem lướt qua các cửabàng, bạn sẽ không muốn một sh ò u h u ò y u á n (show hwaw ywan- nhân viên bán hàng) cứ lượn lờ sau lưng bạn và hỏi Nĩ x ỉă n gm ăi sh é n m e ? (nee shyaling my shumm uh - Ông muốn mua gì?).Lúc này, chỉ cần nói Wõ zhĩ s h ì k à n k à n . X ièxiè. (waw jir shirkahn kahn, shyeh shyeh - Tôi chỉ muôn xem thôi. Cảm ơn.) Nhưng nếu bạn thực sự cần sự giúp đỡ, ở đây là m ột số câutiữu dụng: ■ Né ng bù néng bãngm áng? {nung boo nung bahng mahng - Anh giúp tôi được không?) ■ Nĩ yốu m éiyốu Yingwcn dc shũ? (neeyo mayo eeng one dull shoo - Anh có sách nào bằng tiếng Anh không?) ■ N ăr yõu vvàitào? (nar yo why taow - Áo vét ở chỗ nào?) ■ QTiiịí IÍĨ gẽi wồ kùnkàu n ĩde xizhuaug. (cheeng neegay waw kahn kahn nee dull she jw ahng - Làm ơn chỉ cho tôi mấy độ đồ tây.) ■ Nĩmcn m ài búm ài guăngpáii? (nee m un m y boo my gwahng pahn - Anh có bán CD không?) -93-Mua sắm quần áo Đi mua sắm quần áo là một nghệ thuật - cần phải kiênnhẫn và dũng cảm, đừng bận tâm đến từ mới nếu bạn đi muaquần áo ở Trung Quốc. C ỡ c ủ a b ạ n b a o n h iêu ? Để tìm đúng d à x ỉă o (dah shyaoiv - cỡ) bằng tiếng Hoa, sauđây là một số câu mà có th ể bạn muốn biết: ■ [Nín chuãn (luõ dà hào? (neen chwan dwaw dah how - Cỡ của anh là bao nhiêu?) ■ Dàxỉăo búduì. (dah shyaoiv boo dway - Nó không đúng cỡ.) ■ Hẽn héshẽn. (hun huh sliun - Nó rấ t vừa vặn.) ■ Zàỉ Mciguó w õde chĩcìin shì wũ hào. (dzye may gwaw ...

Tài liệu được xem nhiều: