Danh mục

Tìm hiểu về cá dĩa

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.04 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- Cá Đĩa được phát hịện vào năm 1840 bởi một nhà ngư loại học người Áo – Tiến sĩ Johann Jacob Heckel.- Quê hương của cá Đĩa là các vùng nước trũng, tù đọng trên các nhánh sông Amazon chảy qua các nước Nam Mỹ như Brazil, Peru, Venezuela và Columbia. Các vùng nước tìm thấy cá Đĩa có đặc điểm sinh thái bao gồm: nước rất trong, độ nhìn thấy có thể lên đến 1.6 - 4.5m; nước có tính axit nhẹ, độ pH = 4 – 7 (phần lớn pH = 4 – 6);...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu về cá dĩa1. Tìm hi u v cá ĩa1.1. Xu t x và c i m sinh thái- Cá ĩa ư c phát h n vào năm 1840 b i m t nhà ngư lo i h c ngư i Áo – Ti n sĩJohann Jacob Heckel.- Quê hương c a cá ĩa là các vùng nư c trũng, tù ng trên các nhánh sôngAmazon ch y qua các nư c Nam M như Brazil, Peru, Venezuela và Columbia. Cácvùng nư c tìm th y cá ĩa có c i m sinh thái bao g m: nư c r t trong, nhìnth y có th lên n 1.6 - 4.5m; nư c có tính axit nh , pH = 4 – 7 (ph n l n pH = 4– 6); c ng t ng c ng cũng r t th p (nư c r t m m): 1odH (17 – 18 mg/l CaCO3),nhi t nư c khá m s (microseimens).µ(26oC); hàm lư ng mu i hòa tan r t th p:10 – 60- V trí phân lo i c a cá ĩa trong L p Cá Xương như sau:B cá Vư c: PerciformesH cá Rô phi: CichlidaeCác loài: Symphysodon discus Heckel (cá ĩa xanh, có 9 s c ng)Symphysodon aequifasciatus, có 3 loài phS. aequifasciatus aequifasciatus (cá ĩa xanh – green discus)S. aequifasciatus axelrodi (cá ĩa nâu – brown discus)S. aequifasciatus haraldi (cá ĩa lam – blue discus)1.2. M t s c i m sinh h c:Sinh trư ng: nuôi trong b ki ng, cá tăng trư ng ch m : sau 6 - 8 tháng nuôi cá có th t : 6 – 10 cm (kích c thương ph m)Sinh s n: cá thành th c sau: 12 – 20 tháng tu i. Cá tr ng dính bám vào giá th .Tr ng n sau 50 – 60 gi (tùy nhi t ). Tr ng dinh dư ng b ng noãn hoàng trong 2– 3 ngày u, sau ó bám vào mình cá cha m và dinh dư ng b ng ch t ti t trên mìnhcá cha m . T ngày th 12 sau khi n cá có th ăn bobo, artemia. Sau 3 - 4 tu n cá cóth ăn trùn ch .2. Nuôi cá ĩa d hay khó ? vì sao?“Cá ĩa là lo i cá c nh khó nuôi nh t trong các lo i cá c nh nư c ng t nhi t i” b ivì cá ĩa có r t nhi u i m khác bi t v nhu c u sinh thái, c i m sinh h c so v ih hàng cá Rô phi c a chúng nói riêng và các loài cá c nh nư c ng t nhi t i nóichung. Do ó trong i u ki n nuôi, c n chú ý 2 c i m sau: 1Th 1: cá ĩa là loài cá nh y c m nh t, c bi t nh y c m v i+ Ti ng n, ch n ng nh , ánh sáng m nh+ Các thay i c a môi trư ng: nhi t , pH, c ng c a nư c. Biên thíchnghi v i các y u t này c a cá ĩa r t th p.+ Các tác nhân làm phi n khác, cá ĩa d b stress khi b qu y r i b i các loài cánăng ng s ng chung.+ Các tác nhân gây b nh (n m, ký sinh trùng, vi khu n, virut)Th 2: cá ĩa òi h i r t cao v ch t lư ng nư cChính vì th và cũng theo kinh nghi m t các ngh nhân nuôi cá ĩa: “cá ĩa ch khónuôi hơn các lo i cá c nh khác khi chúng ta không cung c p cho chúng môi trư ngs ng phù h p”3. Nhu c u ch t lư ng nư c trong nuôi cá ĩa3.1. Nhi t3.1.1. nh hư ng c a nhi t i v i s c kh e cá- Nhi t cơ th cá thay i theo nhi t môi trư ng ( ây là c i m khác v i các ng v t máu nóng trên c n)- Nhi t nh hư ng tr c ti p n các quá trình sinh hóa trong cơ th cá. S thay inhi t quá l n và t ng t s làm r i lo n các quá trình sinh hoá trong cơ th và nh hư ng n s phát tri n bình thư ng c a cá.3.1.2. Nhi t thích h p cho cá ĩa- Cá trư ng thành, cá sinh s n: 26 – 28 oC- Cá con (m i n n 5 – 6 cm): 28 – 30 oC3.1.3. Qu n lý nhi t+ B nuôi t trong phòng có nhi t tương i n nh (tránh gió lùa, l p tole h pthu nhi t)+Dùng sư i ki m soát nhi t trong h ( i v i cá con hay vào mùa l nh)3.2. pH3.2.1. nh hư ng c a pH+ pH nh hư ng tr c ti p n s c kh e c a cá khi có s thay i t ng t, cá cóth b stress hay b ch t.+ Tuy nhiên nh hư ng quan tr ng hơn là nh hư ng gián ti p c a pH thông qua môitrư ng nư c. pH nh hư ng n n ng hoà tan các mu i dinh dư ng, n 2c ng c a nư c, thành ph n các c t . C th như khi pH càng cao, hàm lư ngammonia d ng không phân ly (NH3) càng nhi u và r t có h i cho cá, ngư c l i khipH càng gi m thì c tính c a khí sulfurhydro (H2S) càng tăng.3.2.2. Kho ng pH thích h p cho cá ĩa+ Cá sinh s n: 6 – 6.2+ Cá con: 6.5 – 6.8+ Cá trư ng thành: 6 – 6.83.2.3. Qu n lý pH+ Tăng pH:+ Tăng cư ng s c khí trong h hay b ch a nư c có ánh sáng, tăng cư ng quangh p, gi m n ng CO2, tăng pH+ Dùng nư c vôi trong ã pha s n trung hòa+ Gi m pH+ Dùng axit phot pho ric (H3PO4) hay axit citric (gi m).+ L c sinh h c cũng giúp gi m pH nư c.3.3. c ng3.3.1. nh hư ng c a c ng c a nư c+ c ng c a nư c nh hư ng tr c ti p n quá trình i u hòa áp su t th m th uc a cá. M i loài cá thích nghi v i c ng khác nhau và kh năng thích ng v i sbi n i c ng cũng khác nhau.+ c ng c a nư c cũng nh hư ng n hàm lư ng Canxi (Ca) trong máu cá.+ Ngoài ra, c ng còn nh hư ng n quá trình n c a tr ng.3.3.2. c ng c a nư c phù h p cho cá ĩa+ Cá sin ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: