Danh mục

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 301.17 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiết 40§3.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁCI. Mục tiêu - Trên cơ sở một bài toán cụ thể: cho HS vẽ hình, đo, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới. Giáo dục cho HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan sinh động, sang tư duy trừu tượng, tiến đến vận dụng vào thực tế. - Bước đầu HS biết vận dụng định lí trên để tính toán những độ dài liên quan đến phân giác trong và phân giác ngoài của một tam giác. II. Chuẩn bị - HS:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Tiết 40 §3.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁCI. Mục tiêu - Trên cơ sở một bài toán cụ thể: cho HS vẽ hình, đo, tính toán, dựđoán, chứng minh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.Giáo dục cho HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan sinh động, sang tưduy trừu tượng, tiến đến vận dụng vào thực tế. - Bước đầu HS biết vận dụng định lí trên để tính toán những độ dài liênquan đến phân giác trong và phân giác ngoài của một tam giác.II. Chuẩn bị - HS: Học bài cũ, chú ý ôn tập đến mối liên hệ giữa hai đường phângiác trong và ngoài của một tam giác, dụng cụ để học dựng hình. - GV: Soạn trước một file trên phần mềm GSP bài tập?1 (Việc sử dụngphần mềm này để lợi dụng khả năng hoạt hình và đo đạc, tính tỉ số, so sánhtỉ số rất thuận lợi và sinh động. Giúp HS hứng thú hơn). Và soạn các bài giảihoàn chỉnh của các bài tập?2?3 trên bảng phụ hay trên film trong.III. Nội dung: Hoạt động của Hoạt động của HS Ghi bảng GV Hoạt động 1: (On Hoạt động 1: Tiết 40: tập về dựng hình; HS: * Làm bài tập? 1 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG tìm kiến thức mới) PHÂN GIÁC CỦA TAM  Một số HS phát GV: HS làm bài GIÁC. biểu kết quả tìm tập?1 (SGK). kiếm của mình: 2 : “ Trong bài toán đã A Hoạt động (Tìm hiểu chứng thực hiện: đường phân B D C minh, tập phân giác của một tam giác tích và chứng chia cạnh đối diện minh). thành hai đoạn thẳng tỉ AB 3 1 ; AC 6 2 GV: Giới thiệu bài lệ với hai cạnh kề”. BD 2,5 1 mới và yêu cầu HS Hoạt động 2:   DC 5 2 tìm hiểu chứng HS: Đọc chứng minh AB DB minh định lí ở ở SGK và trình bày Suy ra:  AC DC SGK, dùng hình các vấn đề mà GV yêu vẽ có ở bảng, yêu cầu. cầu HS phân tích: HS: Ghi bài (Xem - Vì sao cần vẽ phần định lí, GT &thêm BE//AC? KL). Định lí: (SGK) - Sau khi vẽ HS: Quan sát hình vẽthêm, bài toán trở 22 SGK và trả lời: GT ABC, AD là tiathành chứng minh - Vẽ BE’// AC có: phân giác của tỉ lệ thức nào?.  ABE’ cân tại B BAC ( D  BC   - Có định lí hay - ( E  E AB) KL AB DB  AC DCtính chất nào liên - Suy ra:quan đến nội dung AB E B D B   AC AC DC Chú ý: Định lí trên vẫnnày không?. HS: Tam giác ABC, đúng đối với tia phân giác - Cuối cùng, có nếu điểm D nằm giữa của góc ngoài của tam giác.cách vẽ thêm khác?. B, C sao choGV: Yêu cầu vài AB DB thì AD là A HS đọc định lí ở AC DC ESGK. Ghi bảng. phân giác trong của B B C GV: Trong trường BAC .hợp tia phân giác HS: Chỉ cần thước D B AB (AB khác AC)  D C ACngoài của tam thẳng để đo độ dài của Bài? 2: Do AD là phân giácgiác?/ 4 đoạn thẳng: AB,  của BAC :GV: Vấn đề ngược AC, BD, CD, sau khi x AB 3 ,5 7 *   lại? ...

Tài liệu được xem nhiều: