Thông tin tài liệu:
Tài liệu Tính chất hóa học và điều chế ankan sau đây sẽ tóm tắt những tính chất điển hình và giới thiệu các phương pháp điều chế phổ biến nhất của ankan. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất hóa học và điều chế ankan 1 ) C—C và C— KMnO4, K2Cr2O7 2 askt CnH2n+2 + X2 CnH2n+1X + HXChú ý * (* VD1: CH2Cl—CH—CH2—CH3 (1) CH3 CH3—CCl—CH2—CH3 (2) (1) (2) (3) (4) askt CH3—CH—CH2—CH3 + Cl2 CH3 + HCl (5) CH3 CH3—CH—CHCl—CH3 (3) CH3 CH3—CH—CH2—CH2Cl (4) CH3 VD2: –clo–2–metylbutan. 1 1 không A) B) 4. C) D) —C và C—H. 2 (1) CH4 và CO2 2 (2) CH4 và SO2 3 A) B) C) 2. D) anken.Chú ý 4 2 (a) isopentan. (b) 2–metylbutan. (c) 2,2 (d) 2,3halogen. (e) 2,3,4–trimetylpentan. (f) 2,2,3,3–tetrametylbutan. 5 5H12 A) pentan. B) 2–metylbutan. C) 2,2 D) 6 A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 7 8H18 A) 2,5 B) 3,4 C) 2,2,3,3–tetrametylbutan. D) 2,2,3–trimetylpentan. 28 A) 2–metylpentan. B) 2,3 C) 3–metylpentan. D) 2,2 Cho các ankan sau: propan (I); 3–metylpentan (II); 2,2(III); 2,3 A) II và III. B) I, III và IV. C) II và IV. D)A 5H12 2 A) 2,2 B) C) 2– metylbutan và 2,2 D) 2–metylbutan và pentan.B 6H14 A) 2,2 B) C) 2–metylpentan. D) 3–metylpentan.C A) 1–clo–2–metylbutan. B) 2–clo–2–metylbutan. C) 3–clo–2–metylbutan. D) 4–clo–2–metylbutan.D A) 3,3 B) C) isopentan. D) 2,2,3–trimetylpentan. 33 xt CnH2n+2 to CmH2m + CqH2q+2– qH2q+2 là H2– mH2m) và ankan (CqH2q+2),VD: xt CH2—CH—CH3 to CH2=CH—CH3 + H2 H H(2) Cracking xt CH2—CH2 to CH2=CH2 + CH4 H CH3 o 1500 o C 2CH4 lµm l¹nh nhanh C2H2 + 3H2Ephân butan sau A + H2 xt, to C4H10 B + C2H4 C + C3H6 xtF to CH4 + C3H6 A) CH3CH2CH3. B) CH3–CH=CH2. C) CH3–CH=CH–CH3. D) CH3CH2CH2CH3.G 2O3C4H8 A) C4H8 + H2 C4H10. B) 2C4H10 C4H8 + C6H12. C) C4H10 C4H8 + H2. D) C4H8 + C4H8 C4H10 + C4H6. ...