Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 907.42 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon giúp các bạn biết được các phương pháp để giải bài toán đốt cháy hiđrocacbon như công thức trung bình; bảo toàn nguyên tố; biện luận. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích Hóa học và đang luyện thi môn học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon1 nO2 3 Ankan CnH2n+2 nCO2 nH2O nCO 2 2 nO2 3 Anken CnH2n nCO nH O 2 2 nCO2 2 nO2 3 nCO2 nH2O nH2n–2 nCO2 2 2, H2 nANKAN nH2O nCO2 nANKIN nCO2 nH2O nCO2 n nhi®rocacbon 1 nO2 nCO2 n 2 H2O1 2 A) 2–metylpropen. B) but–2–en. C) but–1–in. D) etilen. 1 2 2SO4 2 3 trong NH3. A) axetilen. B) propin. C) but–2–in. D) but–1–in. 3 2 A) axetilen. B) propin. C) but–1–in. D) pent–1–in. 4 2 và H2O. 2SO4 A) CH3CH2–CH=CH–CH2CH3. B) (CH3)2C=C(CH3)2. C) CH2=CH–CH2CH2CH3. D) CH3–CH=CH–CH3. 5 2Chú ý 2 A) C3H8. B) C2H6. C) C3H4. D) C3H6. 2 có 6 3Ba(HCO3)2 2 2 theo BaCO3. A) CH4. B) C3H4. C) C4H10. D) C2H4. 22 xHy. y to y x Hy + x O2 xCO2 + H2O 4 2 nCO2 nH2O NC x NH y 2 nCxHy nCxHyVD1:A và B (MA < MB A) C2H2 và C3H6. B) C2H4 và C3H6. C) C2H2 và C3H4. D) C3H4 và C4H6. 25 nCO nCaCO 0, 25 (mol) 2 3 100 2 và H2O mH2O 13, 7 0, 25 44 2, 7 (gam) nH2O 0,15 (mol) mCO 2 nhçn hîp nCO2 nH2O nH2n–2. nCO NC 2 2,5 nhçn hîp 2H2 và C3H4 C). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon1 nO2 3 Ankan CnH2n+2 nCO2 nH2O nCO 2 2 nO2 3 Anken CnH2n nCO nH O 2 2 nCO2 2 nO2 3 nCO2 nH2O nH2n–2 nCO2 2 2, H2 nANKAN nH2O nCO2 nANKIN nCO2 nH2O nCO2 n nhi®rocacbon 1 nO2 nCO2 n 2 H2O1 2 A) 2–metylpropen. B) but–2–en. C) but–1–in. D) etilen. 1 2 2SO4 2 3 trong NH3. A) axetilen. B) propin. C) but–2–in. D) but–1–in. 3 2 A) axetilen. B) propin. C) but–1–in. D) pent–1–in. 4 2 và H2O. 2SO4 A) CH3CH2–CH=CH–CH2CH3. B) (CH3)2C=C(CH3)2. C) CH2=CH–CH2CH2CH3. D) CH3–CH=CH–CH3. 5 2Chú ý 2 A) C3H8. B) C2H6. C) C3H4. D) C3H6. 2 có 6 3Ba(HCO3)2 2 2 theo BaCO3. A) CH4. B) C3H4. C) C4H10. D) C2H4. 22 xHy. y to y x Hy + x O2 xCO2 + H2O 4 2 nCO2 nH2O NC x NH y 2 nCxHy nCxHyVD1:A và B (MA < MB A) C2H2 và C3H6. B) C2H4 và C3H6. C) C2H2 và C3H4. D) C3H4 và C4H6. 25 nCO nCaCO 0, 25 (mol) 2 3 100 2 và H2O mH2O 13, 7 0, 25 44 2, 7 (gam) nH2O 0,15 (mol) mCO 2 nhçn hîp nCO2 nH2O nH2n–2. nCO NC 2 2,5 nhçn hîp 2H2 và C3H4 C). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon Cách xác định dãy đồng đẳng hiđrocacbon Phản ứng đốt cháy Cách giải bài toán đốt cháy hiđrocacbon Bài tập đốt cháy hiđrocacbon Bảo toàn nguyên tốTài liệu liên quan:
-
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
3 trang 26 0 0 -
12 trang 19 0 0
-
Tính chất hóa học và điều chế ankan
8 trang 18 0 0 -
CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌC
5 trang 18 0 0 -
Chọn dung dịch thích hợp trên cơ sở bảo toàn điện tích
4 trang 15 0 0 -
Áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố cho các bài tập hoá trong đề thi ĐH và CĐ
12 trang 13 0 0 -
Áp dụng phương pháp quy đổi để làm bài toán hoá học
2 trang 13 0 0 -
Ứng dụng phương pháp quy đổi để giải bài toán sắt
1 trang 13 0 0 -
Bảo toàn nguyên tố trong các bài toán hữu cơ bài tập tự luyện
0 trang 11 0 0 -
Phương pháp giải Hóa phổ thông - Phương pháp 8: Các dạng quy đổi - GV: P.N.Dũng
13 trang 11 0 0