Danh mục

Tính chất vật lý của âm thanh

Số trang: 139      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.82 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính chất vật lý của âm thanh Vêv mặt vật lí, tiếng ồn là hỗn hợp âmthanh có tần số và cường độ khác nhau Về mặt sinh học, tiếng ồn là những âmthành gây khó chịu cho con người.Biên độ sóng âm (cường độ âmBiên độ sóng âm (cường độ âm) Mức áp suất âm thanh (SPL), được tính bằng đơn vịdecibel, là đo lường sự thay đổi áp suất do âm thanh tạora. Giá trị áp suất âm thanh (SPV), được tính bằng đơn vịPascal. Mức âm (sound level) là Năng lượng âm được tính bằngđơn vị Pascal...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất vật lý của âm thanhII. Tính chất vật lý củaII. âm thanh Tính chất vật lý của âm thanh Tácđộngcủaâmthanhtrêntaingười phụthuộcvào3đặcđiểmvậtlícủa sóngâm: Biênđộ,cườngđộ(độồn) • Tầnsố(caođộ) • Thờigian • Tính chất vật lý của âm thanh Tính Vêvmặtvậtlí,tiếngồnlàhỗnhợpâm thanhcótầnsốvàcườngđộkhácnhau Vềmặtsinhhọc,tiếngồnlànhữngâm thànhgâykhóchịuchoconngười Tính chất vật lý của âm thanhBiênđộsóngâm(cườngđộâm)Bi Mứcápsuấtâmthanh(SPL),đượctínhbằngđơnvị decibel,làđolườngsựthayđổiápsuấtdoâmthanhtạo ra. Giátrịápsuấtâmthanh(SPV),đượctínhbằngđơnvị Pascal Mứcâm(soundlevel)làNănglượngâmđượctínhbằng đơnvịPascalbìnhphương,khinănglượngâmtănggấp đôithìmứcâmtăng3dB Ngườinghecảmnhậnbiênđộâmthanhbằngđộồn Những ví dụ về mức âm NhRấtnhỏ 1020dB Ngưỡngnghe TrongnhàthờtĩnhlặngNhỏ 2040dB Thư viện Láx àoxạcTrungbình 4060dB Vănphòngồn 6080dB Máyhútbụi MáytiệnRấtồn 80100dB Máycư a MáydậpKhôngdungnạp được 100120dB Máym ài MáykhoanhơiCảmgiác đ autai 120130dB Ngưỡng đ au trên120dBgâytổnthương160dB:Buồngthửđộngcơ phảnlực(tổnthương ngaylậptức)140dB:Đau120dB:Khóchịu113dB:Máykhoanđábằng hơinén112dB:Máytánrivet78dB:Giaothông, vănphòngvớimáykế toán52dB:Vănphòng48dB:Khudâncư28dB:Studiođàiphátthanh20dB:Thầmthì0dB:ngưỡngnghe Tính chất vật lý của âm thanh Tầnsố: Đặctrungchotiếngtrầm,tiếngbổng(cao độ–pitch) Tínhbằnghertz(Hz),làsốchukỳâm thanhtrongmộtgiây,lỗtaicảmnhậnbằng caođộ Tính chất vật lý của âm thanh Tầnsố: Lỗtaingườibìnhthườngcóthểngheđược nhữngâmthanhdaođộngtrongtầnsốtừ 20Hzto20kilohertz(kHz) 20kHz:siêuâm • Tính chất vật lý của âm thanh Tầnsố: Vớicùngmứcâm(dB)ởcáctầnsốkhácnhau, sựcảmnhấtvềđộồnkhácnhau Độồnđượcđolườngbằngphons • 50phonstươngứngvớicácmứcâmởtầnsốkhác nhau 50dBởtầnsố1000Hz  60dBởtầnsố100Hz  95dBởtầnsố20Hz  Lỗtainhạycảmnhấtvớiâmthanhcótầnsốtừ 15kHz Tính chất vật lý của âm thanh Thờigian: Thờigiantiếpxúctiếngồn: • Ồnliêntục:liêntục,thayđổi,haycách quãng • Ồnxungđộng:độồntăngđộtngộtrồi giảmnhanh.Loạiồnnàyrấtkhóđođạc đánhgiánguycơthínhlực • Trongmôitrườnglaođộngthườnggặpcả hailoạiồntrênA–ĐƠNÂMchỉcó1tầnsốVídụ:âmthoa B–ĐAÂM–nhiềutầnsố Vídụ:máybayphảnlực,máyinC–XUNGĐỘNGÂMIII. Điếc do ồnIII. Cấu trúc lỗ tai Taingoài:vànhtai,ốngtaidẫnđếnmàng nhĩ Taigiữa:có3loạixương(búa,đe,bàn đạp)cónhiệmvụdẫntruyềnvàkhuyếch đạirungđộngphátsinhtừâmthanhđến taitrong Taitrong:lànơicảmnhậnâmthanh,gồm ốctaiđượclótbằngnhữngtếbàocólông mịn(tếbàoCorti)vàchứachấtdịch Cơ chế tự bảo vệ của tai ch Cơchếgiúptaigiảmtácđộngcủatiếngồn lớn Ốngtaicongđểgiảmtácđộngtrựctiếp củasóngâmvàomàngnhĩ Cơmàngnhĩcothắtđápứngvớitiếngồn lớn=>khớpxươngốngtaicứnglại=> giảmtácđộngtruyềnầm Thayđổicơcấudẫntruyền

Tài liệu được xem nhiều: