Danh mục

Tình hình và nhu cầu điều trị bệnh nha chu của sinh viên năm thứ nhất Đại học Huế năm học 2000-2001

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 101.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài "Tình hình bệnh nha chu và nhu cầu điều trị bệnh nha chu của sinh viên năm thứ nhất Đại học Huế năm học 2000-2001" nhằm đánh giá tình hình và mức độ mắc bệnh từ đó đưa ra chỉ số nhu cầu điều trị bệnh nha chu của sinh viên năm thứ nhất Đại học Huế năm học 2000-2001.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình hình và nhu cầu điều trị bệnh nha chu của sinh viên năm thứ nhất Đại học Huế năm học 2000-2001TẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số15,2003 TÌNHHÌNHVÀNHUCẦUĐIỀUTRỊBỆNHNHACHU CỦASINHVIÊNNĂMTHỨNHẤTĐẠIHỌCHUẾNĂMHỌC20002001 VũThịBắcHải,LêHồng Liên TrườngĐạihọcYkhoa,ĐạihọcHuế ĐẶTVẤNĐỀ Hiệnnay, ở ViệtNamtìnhhìnhbệnhrăngmiệngnóichungvàbệnhnhachunóiriêngvẫnchiếmmộttỷlệrấtcao(trên95%dânsốmắcbệnhtheođiềutracủa ViệnRăngmặtHàNộinăm2000). Cũngnhư cácbệnhkhác,bệnhnhachukhimắcđưađếnmấtrănghàngloạtlàmảnhhưởngđếnthẩmmỹ,sứcnhaivàsứckhoẻtoànthân. Tỷ lệ mắcbệnhnhachucủasinhviênĐạihọcHuế hiệnnaykhácao.Tuy nhiên,chođếnnayvẫnchưacómộtthốngkênàovề vấnđề này.Để cómộtconsố thốngkêcụ thể về bệnhnhachucủasinhviênĐạihọcHuế,gópphầnvào côngtácchămsócsứckhỏechosinhviêntạiTrungtâmNghiêncứuYhọclâm sàngĐạihọcYkhoaHuếchúngtôitiếnhànhđềtài: “Tìnhhìnhbệnhnhachuvànhucầuđiềutrị bệnhnhachucủasinhviênnăm thứnhấtĐạihọcHuếnămhọc20002001” Mụcđích:Đánhgiátìnhhìnhvàmứcđộmắcbệnhtừđóđưarachỉsốnhucầu điềutrịbệnhnhachucủasinhviênnămthứnhấtĐạihọcHuếnămhọc20002001. ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU 1. Đốitượng: Toànbộsinhviênnămthứnhấtnămhọc20002001củaĐạihọcHuếđếnkhám sứckhỏekhimớivàotrườngtạiTrungtâmNghiêncứuYhọclâmsàng.Đượcphânbốtheobảng: Bảng1:Sốsinhviêncáctrườngđượcphânbốtheogiới Trừơng Nam Nữ Tổngsố ĐHKH 431 394 825 ĐHKT 128 100 228 ĐHNT 32 31 63 ĐHNL 449 145 594 ĐHSP 398 638 1036 ĐHYK 132 83 215 Tổngcộng 1570 1391 2961 2.Phươngphápnghiêncứu: Cácphươngtiệnkhám:Mộtbộdụngcụkhámvàcâyđotúinhachu. Cáchkhám:Khámghinhậntìnhhìnhbệnhnhachutrêncunghàmtheovùnglục phân. Trênmỗivùngtachọn1răngcómứcđộ tổnthươngnặngnhấtđóchínhlà răngchỉsốđểđánhgiá. Tiêuchuẩnđánhgiá: +Chuẩn0(code0):Mônhachulànhmạnh. +Chuẩn1(code1):Chảymáunướutronghoặcsaukhithămkhám. +Chu ẩ n2(code2):Cócaorăngnhìnth ấ ytr ự cti ế pho ặ cb ằ ngc ả mgiácthôngquacâythămdò. +Chuẩn3(code3):Túinhachu>3,5mm. +Chuẩn4(code4):Túinhachusâu>5,5mm. Phânloạinhucầuđiềutrị: +Chuẩn0(TN0):Khôngcầnđiềutrị. +TN1:Gồmtừcode1code4làsốngườicầnđượchướngdẫnvệsinhrăng miệng. +TN2:Gồmtừcode2code4làsốngườicầnphảilấycaorăngvàlàmlánggốc răng. +TN3:Code4phảinạotúinhachuvàđiềutrịphứctạp. Tổngkếtvàxửlýsốliệutheophươngphápthốngkêyhọc. KẾTQUẢNGHIÊNCỨU 1.Tìnhhìnhbệnhnhachu: Bảng2:Tỷlệ%sinhviênmắcbệnhnhachu (bệnhnhânđượctínhởmứcđộthươngtổncaonhất,khôngtínhcode4). Code0 Code1 Code2 Code3 TSmắcTrường SốSV Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % ĐHKH 825 174 21,1 27 3,3 623 75,5 1 0,12 651 78,92 ĐHKT 228 49 21,5 4 1,8 174 76,3 1 0,44 179 78,5 ĐHNT 63 13 20,6 3 4,8 47 74,6 0 0,0 50 79,4 ĐHNL 594 95 16,0 22 3,7 477 80,3 0 0,0 499 84,0 ĐHSP 1036 196 18,9 34 3,3 802 77,4 4 0,39 840 81,13 ĐHYK 215 69 32,1 14 6,5 132 61,4 0 0,0 146 67,9 Cộng 2961 596 20,1 104 3,51 2255 76,2 6 0,2 2365 79,9 124 Bảng3:Tỷlệ%sinhviênmắcbệnhnhachutheogiới Nam NữTrườn Số Code Cod ...

Tài liệu được xem nhiều: