Danh mục

Tính Rs của tập nghiệm mạnh phương trình vi tích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loại Hyperbolic

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 342.02 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong bài báo này chứng minh tập nghiệm mạnh S của phương trình vi tích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loại Hyperbolic sau là tập Rs. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm chi tiết nội dung nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính Rs của tập nghiệm mạnh phương trình vi tích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loại HyperbolicTạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM Lê Hoàn Hóa và tgk_____________________________________________________________________________________________________________ TÍNH R CỦA TẬP NGHIỆM MẠNH PHƯƠNG TRÌNH VI TÍCH PHÂN VOLTERRA ĐỐI SỐ LỆCH PHI TUYẾN LOẠI HYPERBOLIC LÊ HOÀN HÓA*, NGUYỄN NGỌC TRỌNG** TÓM TẮT Trong bài báo này, chúng tôi chứng minh tập nghiệm mạnh S của phương trình vitích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loại Hyperbolic sau là tập R . t  u  t   A t  u t   L t  ut V    Kt,s,u s ,us  ds  f t , t  0 t ,u  t   1  0 u  C 0 r Do đó S khác rỗng, compact, liên thông. Công cụ chính được sử dụng là định lýđiểm bất động của toán tử dạng Krasnosel’skii trong không gian lồi địa phương, định lý vềtính R của tập điểm bất động của ánh xạ hoàn toàn liên tục. Từ khóa: Tập R , phương trình vi tích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loạiHyperbolic ABSTRACT The R property of a set of strong solutions of the nonlinear hyperbolic Volterraintegro-differential equation with deviating argument In this paper, we prove the R property of a set S of strong solutions of thefollowing nonlinear Hyperbolic Voltera integro-differential equation with deviatingargument t           t    K t,s,u s ,us  ds  f t, t 0 u t  A t u t L t u V t,u t   0 1 u C 0 r Hence, S is a non empty, compact, connected set. The Theorem of a fixed point of theKrasnosel’skii-operator in a locally convex space and the Theorem about the R propertyof a set of fixed points of completely continuous maps are mainly used. Keywords: R  set, nonlinear Volterra integro-differential equation with deviatingargument* PGS TS, Khoa Toán – Tin học Trường Đại học Sư phạm TP HCM** Học viên Cao học Trường Đại học Sư phạm TP HCM 1Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM Số 27 năm 2011_____________________________________________________________________________________________________________1. Giới thiệu Khi khảo sát một phương trình, trước tiên ta muốn nghiên cứu sự tồn tại nghiệmcủa nó. Khi phương trình đã có nghiệm thì một câu hỏi tự nhiên được đặt ra là: liệunghiệm đó có duy nhất hay không và trong trường hợp phương trình có nhiều nghiệmthì tập nghiệm có những tính chất gì? Năm 1942, N.Aronszajn đã chứng minh rằng tập nghiệm S của bài toán giá trịđầu x  f  t , x  , x  0   x0 (trong đó x  n , t  I   0, T  , f bị chặn và liên tục trênI  n ) là một tập R trong không gian C  I  tất cả các hàm liên tục từ I vào n .Điều này suy ra S khác rỗng, compact, liên thông. Trong bài báo này, chúng tôi chứngminh tính R của tập nghiệm mạnh của phương trình 1 . Công cụ sử dụng là định lýđiểm bất động của toán tử dạng Krasnosel’skii trong không gian lồi địa phương, định lývề tính R của tập điểm bất động của ánh xạ hoàn toàn liên tục và một số định lý khác.2. Kiến thức chuẩn bịĐịnh nghĩa: Cho  là không gian metric đầy đủ. B là tập con khác rỗng của  . B gọi là co rút được (contractible) nếu tồn tại x0  B và ánh xạ liên tụch :  0,1  B  B thỏa h  0, x   x0 và h 1, x   x với mọi x  B . B gọi là R nếu B đồng phôi với giao của một dãy giảm  Bn n , trong đó Bn làco rút được với mọi n  . Một tập R thì khác rỗng, compact, liên thông.Định nghĩa: Cho X , Y là không gian metric và ánh xạ f : X  Y . f gọi là ánh xạ riêng(proper map) nếu f liên tục và với mọi tập compact M của Y ta có f 1  M  là tậpcompact của X .Điều kiện  A  [2] . Cho X là không gian lồi địa phương và P là một họ nửa chuẩntách trên X , D là một tập con của X và U : D  X . Với bất kỳ a  X , ta định nghĩaU a : D  X bởi U a  x   U  x   a . Toán tử U : D  X gọi là thỏa điều kiện  A  trên tập con  của X nếu  A.1 Với bất kỳ a   : U a  D   D .2Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM Lê Hoàn Hóa và tgk_____________________________________________________________________________________________________________  A.2  Với bất kỳ a   và p  P , tồn tại k a  0 với tính chất: Với mọi   0 ,tồn tại r  và   0 sao cho với mọi x , y  D thỏa  ap  x, y      thì ap U ar  x  ,U ar  y     .Ở đây   ap  x, y   max p U ai  x   U aj  y   : i, j  0,1,2,..., ka ,  1,2,... , 0  0,1, 2,... .Định lý  B  [2] . Cho X là không gian lồi địa phương đầy đủ theo dãy với họ nửachuẩn tách P và giả sử U , C là toán tử trên X sao cho  B.1 U thỏa điều kiện  A  trên X .  B.2  Với bất kỳ p  P , tồn tại k p  0 (k p phụ thuộc vào p ) sao cho:p U  x   U  y    k p p  x  y  với mọi x, y  X .  B.3 Tồn tại x0  X với tính c ...

Tài liệu được xem nhiều: