Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 4: Tính toán nhóm Thân máy, nắp
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 253.74 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo vie6nm sinh viên, kỹ thuật viên chuyên ngành cơ khí, chế tạo máy - Giáo trình tính toán động cơ đốt trong.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 4: Tính toán nhóm Thân máy, nắp Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 4 * Tính toán nhóm Thân máy, nắp máy 4-1 Chương 4. Tính toán nhóm thân máy nắp máy4.1 . Tính sức bền ống lót xi lanh:4.1.1. Trường hợp ống lót xi lanh khô: Ứng suất kéo dọc theo xi lanh: Dl D σK = pz = 0,5p z MN/m2 (4-1) 2δl δ Pg D2 Df Pg I D3 Dtb II PT D h δ Nmax PN D1 a b Dm III III l2 Pg l I II l Hình 4.1. Sơ đồ tính toán xi lanh ướt4.1.2. Trường hợp ống lót xi lanh ướt:4.1.2.1. Tính toán phần thân: Ứng suất phần thân được tính theo công thức Lame: a. Ứng suất kéo mặt trong theo phương tiếp tuyến: D1 + D 2 2 σ Zxt = p z 2 2 MN/m (4-2) D1 − D 2 b. Ứng suất kéo mặt ngoài theo phương tiếp tuyến: 2D2 σ Zxn = pz MN/m2 (4-3) D12 − D 2 c. Ứng suất kéo mặt trong theo phương hướng kính: σ Zyt = −p z MN/m2 (4-4) d. Ứng suất kéo mặt ngoài theo phương hướng kính: σ Zyn = 0 MN/m2 (4-5) Nếu xét đến trạng thái ứng suất nhiệt: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 4 * Tính toán nhóm Thân máy, nắp máy 4-2 e. Ứng suất nén ở mặt trong lót xi lanh: D1 1+ 2 αE( t t − t n ) D σ Tt = MN/m2 (4-6) 3(1 − µ) D1 1+ D f. Ứng suất kéo ở mặt ngoài lót xi lanh: D1 2+ αE(t t − t n ) D σ Tn = MN/m2 (4-7) 3(1 − µ) D 1+ 1 D α hệ số dãn nở dài: Gang α =10,5.10-6/oC. Thép α = 11.10-6/oC. Thông thường US kéo tổng cộng mặt ngoài lớn hơn mặt trong, nên chỉ cầntính : σ Σ = σ Tn + σ Zxn < [σΣ] = 80 MN/m2.4.1.2.2. Tính sức bền phần vai ống lót: Phần vai chịu phản lực siết nắp máy từ thân xi lanh lên vai ống lót Pg và lựcngang Nmax Pg = (1,2 - 1,6) pz.D2 Xét ứng suất tại tiết diện I - I: Lực Pg rời về A thành: PT + PN + (Pg.l) a. Ứng suất kéo do lực PN: PN σK = MN/m2 (4-8) πDmh b. Ứng suất cắt do lực PT: PT τc = MN/m2 (4-9) πDmh c. Ứng suất uốn do mô men Pg.l gây ra: Pgl σu = MN/m2 (4-10) D h2 πm 6 d. Ứng suất tổng tại I - I: σ Σ = (σ K + σ u ) 2 + 4 τ 2 MN/m2 (4-11) c Xét ứng suất tại tiết diện II - II: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 4 * Tính toán nhóm Thân máy, nắp m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 4: Tính toán nhóm Thân máy, nắp Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 4 * Tính toán nhóm Thân máy, nắp máy 4-1 Chương 4. Tính toán nhóm thân máy nắp máy4.1 . Tính sức bền ống lót xi lanh:4.1.1. Trường hợp ống lót xi lanh khô: Ứng suất kéo dọc theo xi lanh: Dl D σK = pz = 0,5p z MN/m2 (4-1) 2δl δ Pg D2 Df Pg I D3 Dtb II PT D h δ Nmax PN D1 a b Dm III III l2 Pg l I II l Hình 4.1. Sơ đồ tính toán xi lanh ướt4.1.2. Trường hợp ống lót xi lanh ướt:4.1.2.1. Tính toán phần thân: Ứng suất phần thân được tính theo công thức Lame: a. Ứng suất kéo mặt trong theo phương tiếp tuyến: D1 + D 2 2 σ Zxt = p z 2 2 MN/m (4-2) D1 − D 2 b. Ứng suất kéo mặt ngoài theo phương tiếp tuyến: 2D2 σ Zxn = pz MN/m2 (4-3) D12 − D 2 c. Ứng suất kéo mặt trong theo phương hướng kính: σ Zyt = −p z MN/m2 (4-4) d. Ứng suất kéo mặt ngoài theo phương hướng kính: σ Zyn = 0 MN/m2 (4-5) Nếu xét đến trạng thái ứng suất nhiệt: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 4 * Tính toán nhóm Thân máy, nắp máy 4-2 e. Ứng suất nén ở mặt trong lót xi lanh: D1 1+ 2 αE( t t − t n ) D σ Tt = MN/m2 (4-6) 3(1 − µ) D1 1+ D f. Ứng suất kéo ở mặt ngoài lót xi lanh: D1 2+ αE(t t − t n ) D σ Tn = MN/m2 (4-7) 3(1 − µ) D 1+ 1 D α hệ số dãn nở dài: Gang α =10,5.10-6/oC. Thép α = 11.10-6/oC. Thông thường US kéo tổng cộng mặt ngoài lớn hơn mặt trong, nên chỉ cầntính : σ Σ = σ Tn + σ Zxn < [σΣ] = 80 MN/m2.4.1.2.2. Tính sức bền phần vai ống lót: Phần vai chịu phản lực siết nắp máy từ thân xi lanh lên vai ống lót Pg và lựcngang Nmax Pg = (1,2 - 1,6) pz.D2 Xét ứng suất tại tiết diện I - I: Lực Pg rời về A thành: PT + PN + (Pg.l) a. Ứng suất kéo do lực PN: PN σK = MN/m2 (4-8) πDmh b. Ứng suất cắt do lực PT: PT τc = MN/m2 (4-9) πDmh c. Ứng suất uốn do mô men Pg.l gây ra: Pgl σu = MN/m2 (4-10) D h2 πm 6 d. Ứng suất tổng tại I - I: σ Σ = (σ K + σ u ) 2 + 4 τ 2 MN/m2 (4-11) c Xét ứng suất tại tiết diện II - II: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 4 * Tính toán nhóm Thân máy, nắp m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhóm thân máy động cơ đốt trong tài liệu động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trong chuyên ngành cơ khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô - Chương 5
74 trang 325 0 0 -
Báo cáo thực tập: Hệ thống động cơ đốt trong
15 trang 182 0 0 -
103 trang 161 0 0
-
124 trang 152 0 0
-
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 140 0 0 -
Giáo trình động cơ đốt trong 1 - Chương 9
18 trang 133 0 0 -
THIẾT KẾ CHẾ TẠO MÔ HÌNH CẤP PHÔI TỰ ĐỘNG
2 trang 131 0 0 -
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1: Tính toán nhóm piston
9 trang 127 0 0 -
Đồ án Động cơ đốt trong: Tính toán động cơ đốt trong
55 trang 106 0 0 -
13 trang 105 0 0