Danh mục

Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 7

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 540.68 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ở một số nước, các tổ chức phi chính phủ hoạt động trên lĩnh vực này còn có được nhiều lợi ích hơn so với những công ty thông thường: - Chính phủ chi trả cho những dịch vụ không mang lại lợi nhuận - Chính phủ bảo lãnh nếu công ty có xu hướng phá sản (nhất là đối với các hãng vận tải hàng không)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 7 6.5.4. BI N PHÁP TÍCH TR NƯ C TRÊN CÔNG TRƯ NG PH C V THI CÔNG ð duy trì cung c p nư c thư ng xuyên và ñưa nư c ñ n các v trí tiêu th nư c, trong trư ng h p không th cung c p nư c liên t c, có th s d ng các bi n pháp tích tr nư c sau ñây: - Dùng b ch a nư c. - Dùng tháp nư c. Nơi ch a nư c ph i có s c ch a ñáp ng yêu c u phòng h a m c t i thi u và không nh hơn 10 20 m3.. ð cao ñ t thi t b ch a nư c (nơi ch a nư c) ph thu c vào v trí ñ t ñi m ch a nư c, m ng c p nư c, ph m vi c p nư c và lưu lư ng c p nư c. ð cao tháp nư c hay b ch a nư c tính theo công th c: Ht = (Zy - Zct) + Hy +h (6.12) Trong ñó: Ht: ð cao tháp nư c (m). Zy: Cao trình ñi m c p b t l i nh t (m); Zct: Cao trình m t ñ t chân tháp (m); Hy: C t nư c t do t i ñi m c p nư c b t l i nh t (thư ng l y t 8 10 m). h: T ng các lo i t n th t c t nư c. 6.5.5. CH N MÁY BƠM NƯ C Khi tính toán ch n máy bơm nươc, c n ñưa ra hai trư ng h p: bơm nư c ñưa vào tháp ch a và bơm ñưa nư c tr c ti p ñ n các nơi s dung. a. Khi ph i ñưa nư c ñ n tháp ch a Chi u cao hành trình ñưa nư c vào tháp ch a ñư c xác ñ nh b ng công th c: Hp = Hh + (Zct - Zp) + Ht + a + h (6.13) Zy 3 a ( 4 Ht ( Zct Zp 2 ( Hh 1 ( Hình 6.4. Sơ ñ cung c p nư c t máy bơm TC&ðHSX • 145 ñ n v trí ch a và ñi m dùng nư c 1: Ngu n nư c; 2. Máy bơm nư c; Ghi chú: 3. Tháp nư c; 4. ði m tiêu th nư c. Trong ñó: Hp: Chi u cao d n nư c c n tìm (m); (áp l c máy bơm) Zct: Cao trình m t ñ t chân tháp (m); Zp: Cao trình tr c bơm nư c; Ht: Chi u cao chân tháp (m); a: Chi u cao m c nư c trong tháp (m); Hh: Chi u cao hút nư c c a máy bơm (m). T ng t n th t c t nư c (h) bao g m t n th t theo chi u dài và t n th t c c b c a hai ñư ng ng hút và ñ y ( ng hút tính t m t nư c hút ñ n máy bơm; ng ñ y t máy bơm ñ n m t nư c c a tháp ch a hay ñ n vòi nư c t i nơi c p nư c). T ng t n th t c t nư c có th tính theo công th c (6.14). h = (1,15 1,2) . i . L (6.14) Trong ñó: i: T n th t trên m t ñơn v chi u dài ng (mm/m), có th tìm trong b ng tra s n (b ng tính th y l c sêvêlíp). L: Chi u dài tính toán c a ñư ng ng. b. Trư ng h p dùng bơm ñưa nư c tr c ti p ñ n nơi s d ng Trong trư ng h p này, chi u cao hành trình c p nư c tính theo công th c (6.15). Hp = (Zy - Zp) + Hy + h + Hh (6.15) Trong ñó: Zy: Cao trình ñi m c p nư c b t l i nh t (m); Hy: Chi u cao c t nư c t do t i nơi dùng nư c. ð i v i vòi nư c dùng cho sinh ho t l y Hy = 2 4m; vòi nư c c u h a l y Hy = 8 10m. c. Xác ñ nh công su t máy bơm Công su t th c t c a máy bơm ñư c xác ñ nh theo công th c: Q T .H mb Nb = (mã l c) (6.16) 75η Trong ñó: Nb: Công su t th c t c a máy bơm, tính ra mã l c hay KW (v i 1 mã l c = 735,5W); QT : Lưu lư ng c n cung c p t ng c ng trên công trư ng: lít/s; Hmb: Chi u cao bơm nư c c a máy bơm (m), thư ng ph i ch n bơm có Hmb> Hp; η - H s hi u su t máy bơm. - Nh ng máy bơm dư i 100 m3/h l y η = 0,5÷ 0,6 V i: - Nh ng máy bơm > 100 m3/h l y η = 0,6 ÷ 0,8. Chú ý: Thư ng ph i ch n công su t c a ñ ng cơ (Nñ) l n hơn công su t máy bơm (Nb) tính trong công th c (6.16). n u: Nb = 5 mã l c, c n tăng thêm 50%; 146 • TC&ðHSX Nb = 5 ÷ 20 mã l c, c n tăng thêm 30% ÷ 40%; n u: Nb > 20 mã l c, c n tăng thêm 15% ÷ 25%; n u: - Nên b trí t 2 ÷ 3 máy bơm có t ng công su t b ng công su t ñã tính nh m ñ phòng s a ch a và b o dư ng. 6.6. T CH C THÔNG TIN LIÊN L C PH C V THI CÔNG Khi t ch c thi công m t công trình quy mô l n th i gian thi công dài, v i ...

Tài liệu được xem nhiều: