Danh mục

Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 9

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 438.34 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nút giao thông là nơi các tuyến đường giao nhau. Chức năng chính của nút giao thông là đảm bảo cho người và phương tiện giao thông có nơi để thay đổi hướng đi hoặc duy trì hành trình theo một phương thức có kiểm soát.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 9 Trong trư ng h p th nh t ñơn v thi công xác ñ nh kh i lư ng và ti n ñ v nchuy n c th ñ làm cơ s cho vi c ký k t h p ñ ng v n chuy n. Trư ng h p này giáv t li u là giá ñã tính ñ n chân công trình. Trư ng h p ñơn v thi công t t ch c v n chuy n thì giá v t li u m i ch là giádo ngư i cung c p bán t i nơi giao hàng (kho, bãi) c a ngư i cung c p, còn chi phí v nchuy n do ñơn v ph i ñ m nhi m. Vì v y ph i tính toán sao cho chi phí v n chuy nth p nh t. Khi ñơn v t t ch c v n chuy n thì c n ti n hành các công vi c sau: Ch n phương ti n v n chuy n ð ñưa các lo i v t li u xây d ng t ngu n cung c p v ñ n công trư ng xâyd ng ph i sơ b l a ch n lo i phương ti n, sau ñó m i tính toán c th thành ph n, slư ng phương ti n ph c v v n chuy n. Trong công tác v n t i có 5 phương th c v n t i khác nhau ñó là: + V n t i ñư ng b . + V n t i ñư ng s t. + V n t i ñư ng th y (sông, bi n). + V n t i hàng không. + V n t i ñư ng ng. M i lo i phương th c v n chuy n tương ng v i t ng lo i phương ti n khác nhauvà m i phương th c ñ u có nh ng ưu ñi m và như c ñi m riêng bi t. Vì v y vi c l ach n lo i phương th c v n chuy n nào c n căn c vào các y u t sau ñ l a ch n. + Lo i ñư ng giao thông hi n có t ngu n cung c p v t li u xây d ng ñ n côngtrư ng xây d ng. Căn c này ñ lo i tr các phương ti n mà hi n không có ñư ng giaothông cho nó ñ ng th i cũng ñ lo i nó ra kh i danh sách l a ch n. + Lo i hàng v n chuy n: ñây ch y u căn c vào tính ch t hàng hóa ví dnhư hàng tươi s ng, hàng có th ch u ñư c s tác ñ ng c a th i ti t khí h u v.v. ñ l achon cho phù h p. Lo i hàng tươi s ng c n v n chuy n v i th i gian nhanh và b ng cácphương ti n chuyên dùng. V t li u xây d ng như cát, ñá s i, g ch v.v. có th tùy ch nlo i phương ti n vì nh ng lo i nêu trên ít ch u nh hư ng c a th i ti t và các ñi u ki nv n chuy n. + S lư ng hàng c n v n chuy n. + Chi phí v n chuy n: g m giá cư c v n chuy n, chi phí b c d và b o qu ntrong quá trình v n chuy n. + C ly v n chuy n. + ði u ki n x p d hàng hóa nơi giao và nơi nh n: x p d th công hay x pd cơ gi i. Ngoài các y u t nêu trên còn ph i xem xét thêm các ñi u ki n khác như tính cơñ ng c a phương ti n trong v n chuy n, th i ti t, khí h u nh hư ng ñ n quá trình v nchuy n v.v. N u sơ b ñã ch n ñư c các lo i phương ti n ñ u có th ñ m nhi m v n chuy nñư c, khi mu n ch n c th lo i phương ti n nào ñó ngư i ta thư ng quan tâm ñ n lo iv n chuy n có chi phí r hơn. Chi phí v n chuy n ñư c xác ñ nh như sau:194 • TC&ðHSX Zt = Ck + Cbd + Cñ [ñ] (10.3) Trong ñó: Zt là chi phí v n chuy n 1 t n hàng. Ck là chi phí khai thác phương ti n tính cho 1 t n hàng g m: – Chi phí kh u hao phương ti n. – Nhiên li u. – Lương ngư i ñi u khi n phương ti n. – …. Cbd là chi phí b c d 1 t n hàng. Cñ là chi phí khai thác ñư ng tính cho 1 t n hàng. T công th c 10–3 tính giá thành v n chuy n cho t ng lo i phương ti n sau ñó sosánh ñ ch n ñư c lo i phương ti n v n chuy n có giá thành v n chuy n là nh nh t.N u không tính theo cách trên thì có th d a vào giá cư c v n t i c a t ng lo i phươngti n ñ t ñó xác ñ nh ra t ng chi phí v n chuy n theo t ng lo i phương ti n. Sau ñó sosánh t ng chi phí v n chuy n c a các lo i phương ti n ñ quy t ñ nh l a ch nphương ti n. M t phương pháp khác cũng hay ñư c dùng ñ l a ch n phương ti n ñó làphương pháp c ly t i h n. N i dung c a phương pháp này có th tóm t t như sau: Phương pháp “C ly t i h n” d a trên chi phí v n chuy n c a các lo i phươngti n khác nhau ñư c th hi n trên bi u ñ (C,L) trong ñó C = f(x). Trên bi u ñ này sosánh t ng c p phương ti n. Ví d ô tô v i Tàu th y ho c ô tô v i Tàu h a ho c Tàu h av i Tàu th y. T giao ñi m c a các ñư ng bi u di n C = f(x) ta h ñư ng vuông gócv i tr c hoành. Chân ñư ng vông góc ñó cho ta bi t Llh = X km và X km ñó chính là cly t i h n mà ta c n tìm ñ ch n phương ti n. Theo phương pháp này n u c ly v n chuy n nh hơn Lth thì ch n phương ti nv n t i là ô tô, còn n u c ly v n chuy n l n hơn Lth thì ch n phương ti n v n t i là tàuth y. C (ñ) (1) (2) Ct Cô 0 X (km) Lth L (km) Hình 10. 2 TC&ðHSX • 195 (1) là ñư ng chi phí v n t i b ng ô tô; Ghi chú: (2) là ñư ng chi phí v n t i b ng tàu th y; Cô là chi phí c ñ nh v n t i b ng ô tô; Ct là chi ...

Tài liệu được xem nhiều: