Danh mục

Tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 3

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 549.36 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 3', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 3 52 Chương II: L I D NG S C CH C A TOA XE HÀNG Toa xe hàng là phương ti n di ñ ng c a ngành ñư ng s t, là công c ch y u ñ t o ra s n ph m v n t i hàng hóa cho ngành. Khai thác có hi u qu toa xe hàng ñ m b o an toàn cho quá trình chuyên ch , tăng kh i lư ng v n chuy n, gi m s lư ng toa xe hàng c n thi t và t ñó ti t ki m ñư c chi phí ñ u tư cho ngành. Năng su t toa xe hàng ph thu c vào hai y u t ch y u là th i gian quay vòng phương ti n và tr ng t i c a toa xe. Trong ph m vi n i dung môn h c này s ch nghiên c u l i d ng tr ng t i c a toa xe hàng ñư ng s t. II.1. CÁC CH TIÊU K THU T KHAI THÁC TOA XE HÀNG: II.1.1. Phân lo i toa xe hàng ñư ng s t: Toa xe hàng ñư c hi u là phương ti n di ñ ng c a ngành ñư ng s t chuyên dùng ñ v n chuy n hàng hóa b ng ñư ng s t. Các toa xe này ñ ñ c lư thông trên ñư ng s t qu c gia ph i ñáp ng yêu c u k thu t do ñư ng s t qu c gia quy ñ nh, ngoài ra n u tham gia LVðSQT thì còn ph i th c hi n các quy ñ nh v LVðSQT có liên quan. Toa xe hàng khi tham gia chuyên ch hàng hóa ph i th a mãn yêu c u: - ð m b o yêu c u k thu t, hàng năm toa xe hàng ph i ñư c ki m ñ nh ch t lư ng và công nh n ñ m b o ch t lư ng chuyên ch hàng hóa; - Có hình dáng ñ p; - T tr ng nh , kh năng ch hàng l n; - ð m b o ñi u ki n v sinh môi tr ng; - Có hi u qu kinh t . Hàng hóa chuyên ch b ng ñư ng s t r t ña d ng c v tính ch t và hình d ng, m i lo i hàng ñòi h i ph i có lo i toa xe phù h p. Vi c ch n ñúng ch ng lo i toa xe hàng cho phép v n chuy n an toàn nguyên v n hàng hóa và phương ti n, l i d ng t t nh t s c ch c a toa xe. ð làm ñư c ñi u ñó c n nghiên c u phân lo i toa xe hàng theo các cách ch y u sau: II.1.1.1. Phân lo i theo k t c u toa xe hàng: 1. Toa xe có mui: toa xe có k t c u g m sàn xe, thành xe và mui xe. Lo i toa xe hàng này ñư c s d ng ñ chuyên ch hàng b nh hư ng c a ñi u ki n th i ti t khí h u, hàng hóa có giá tr cao ho c hàng hóa c n ph i niêm phong k p chì. Trong ngành ñ ng s t toa xe có mui ký hi u là: GG 2. Toa xe thành cao: có k t c u g m sàn xe, thành xe cao t 1,1 ñ n 1,2 m và không có mui xe. Lo i toa xe hàng này ñư c s d ng ñ chuyên ch hàng không b nh hư ng c a ñi u ki n th i ti t khí h u và không c n ph i niêm phong k p chì, hàng r i có t tr ng nh ... Trong ngành ñư ng s t toa xe thành cao ký hi u là: HH 3. Toa xe thành th p: toa xe không có mui, thành xe cao 0,5m. Lo i toa xe hàng này ñ c s d ng ñ chuyên ch hàng không b nh hư ng c a ñi u ki n th i ti t khí h u, không c n ph i niêm phong k p chì, hàng r i t tr ng l n, hàng n ng... Trong ngành ñư ng s t toa xe thành th p ký hi u là: NN 50 4. Toa xe m t b ng: toa xe ch có sàn xe, không có thành và mui xe, dùng ñ chuyên ch hàng n ng, hàng quá dài quá n ng, hàng quá kh gi i h n, ho c hàng r i d ng c c l n... Trong ngành ñư ng s t toa xe m t b ng ký hi u là: MM 5. Toa xe m t võng: ch có sàn xe nhng ñư c h th p võng xu ng dùng ñ chuyên ch hàng quá n ng, hàng có tr ng tâm hàng hóa cao. Trong ngành ñư ng s t toa xe m t võng ký hiêu là: MVT 6. Toa xe thùng: thùng xe ch t o theo d ng xitéc n m ngang trên sàn xe ho c giá chuy n, chuyên dùng ñ ch hàng l ng không bao gói. Trong ngành ñư ng s t toa xe thùng ñư c ký hi u là: P 7. Toa xe l nh: là toa xe có mui, ñư c làm b ng v t li u cách nhi t và trang b h th ng làm l nh (cơ gi i ho c c p ñá) chuyên dùng ñ chuyên ch hàng mau h ng d th i nát. Trong ngành ñư ng s t toa xe l nh ký hi u là: O II.1.1.2. Phân lo i theo s tr c toa xe hàng: s tr c toa xe liên quan ñ n ñ êm thu n chuy n ñ ng và kh năng ch hàng c a toa xe. Xe càng nhi u tr c chuy n ñ ng càng êm thu n và tr ng t i càng l n. Hi n nay có các lo i xe v i s tr c sau: 1. Toa xe 4 tr c: hi n dùng r t ph bi n trên m ng ðSVN; 2. Toa xe có hơn 4 tr c (6, 8 tr c ho c nhi u hơn): có t i tr ng r t l n, dùng ñ chuyên ch hàng quá dài quá n ng. Tuy nhiên do chi u dài l n nên không thích h p v i nh ng tuy n ñư ng có ñ ng cong bán kính nh . II.1.1.3. Phân lo i theo kh ñư ng: g m 2 lo i, toa xe hàng kh 1000mm và toa xe hàng kh 1435mm. Trong ngành ðSVN, các toa xe kh 1435mm ký hi u b ng ch “r” bên c nh ký hi u ch lo i xe, ví d : GGr ho c HHr... Ngoài ra còn có các lo i toa xe hàng khác, ví d : xe P chuyên dùng ñ chuyên ch ximăng r i không bao gói, xe chuyên dùng ch container... II.1.2. Các ch tiêu k thu t c a toa xe hàng: h th ng ch tiêu k thu t c a toa xe hàng bao g m: các ch tiêu kích thư c, các ch tiêu v tr ng t i, h s v n t i, ch tiêu v k t c u, ñ b n và các ch tiêu v t c ñ ..., tuy nhiên ñ ph c v cho n i dung môn h c, trong ph n này không nghiên c u các ch tiêu v t c ñ toa xe hàng. II.1.2.1. Thông s kích thư c: 1. Chi u dài toa xe hàng: - Chi u dài toàn b toa xe hàng (Ltx): là chi u dài tính t 2 ñ u ñ m, thư ng ñ c dùng khi xác ñ nh chi u dài ñoàn t u, chi u dài ñư ng ga...; - Chi u dài sàn xe (L): tính t 2 ñ u xà ñ c toa xe. Thông s này ñư c s d ng khi tính các thông s x p hàng c a toa xe; - C ly tr c toa xe hàng (l): là kho ng cách gi a 2 giá chuy n hư ng c a toa xe hàng, thông s này ñư c s d ng ñ xác ñ nh ñ xê d ch c a toa xe khi ñi vào ñư ng cong. 2. Chi u r ng toa xe hàng: - Chi u r ng toa xe (B): chi u r ng tính t 2 thành xe; - Kho ng cách gi a 2 h bánh xe: kho ng cách nh nh t gi a 2 mép trong c a 2 g bánh xe. 3. Chi u cao toa xe hàng: 51 - Chi u cao sàn xe (Hsàn): tính t m t ñ nh ray ñ n sàn toa xe, ñư c thi t k theo tiêu chu n và b ng 1,1m; - Chi u cao thành xe (Htx): tính t sàn t i mui xe ho c ch cao nh t c a thành toa xe. 4. Di n tích sàn xe (Sxe): di n tích dùng ñ ...

Tài liệu được xem nhiều: