Danh mục

Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành Hàng Hải

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 231.53 KB      Lượt xem: 134      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ: Là việc từ bỏ một tài sản được bảo hiểm (Abandonment of insured property) trong trường hợp tài sản bị tổn thất coi như toàn bộ ước tính (constructive total loss). Chủ tài sản phải làm văn bản từ bỏ tài sản và thực hiện việc chuyển quyền sở hữu tài sản ấy cho người (công ty) bảo hiểm, để được người...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành Hàng Hải

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: