Các thuật ngữ tiếng Anh - Ký hiệu chuyên ngành Điện
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thuật ngữ tiếng Anh - Ký hiệu chuyên ngành Điện Các thuật ngữ - ký hiệu chuyên ngành điện Đăng ngày: 17:52 22-10-2010 Thư mục: Electric Tech Một số từ viết tắt thông dụng trong điện công nghiệp : OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp) UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số FG : (Function Generator) Máy phát sóng PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp DC : (Direct Current) dòng điện một chiều AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí Ammeter .................................................. .: Ampe kế Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang Contactor .................................................. : Công tắc tơ Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor ...........................................: Dây nối đất Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện Relay .................................................. ........: Rơ le Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop .................................................: Sụt áp accesssories .................................................: phụ kiện alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm cable .................................................. ..........:cáp điện conduit .................................................. .......:ống bọc current .................................................. .......:dòng điện Direct current .................................................: điện 1 chiều electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện fixture .................................................. .........:bộ đèn high voltage .................................................. .:cao thế illuminance ....................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thuật ngữ tiếng Anh ngành Điện Ký hiệu chuyên ngành Điện Tiếng Anh chuyên ngành Điện Điện công nghiệp Điện áp quá độTài liệu cùng danh mục:
-
Tài liệu dạy học môn Tiếng Anh (Trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng)
184 trang 351 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành tài chính: Phần 1
135 trang 217 0 0 -
12 trang 162 0 0
-
ADOBE® DIRECTOR® 11 USER GUIDE
498 trang 148 0 0 -
APPENDIX A – PROPOSED PLANNING RULE
40 trang 138 0 0 -
Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành Hàng Hải
10 trang 134 0 0 -
TOLES - Một giải pháp cho vấn đề đào tạo tiếng Anh chuyên ngành luật ở Việt Nam hiện nay
6 trang 132 0 0 -
ERAS Program Director's Workstation (PDWS) User Guide 2013
108 trang 129 0 0 -
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may
31 trang 125 0 0 -
Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1)
37 trang 123 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 20 0 0 -
94 trang 17 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 18 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 17 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 20 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 17 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 18 0 0 -
39 trang 18 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 18 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 18 0 0