Danh mục

Các thuật ngữ tiếng Anh - Ký hiệu chuyên ngành Điện

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 47.97 KB      Lượt xem: 121      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Các thuật ngữ tiếng Anh - Ký hiệu chuyên ngành Điện" cung cấp đến các bạn với 233 thuật ngữ tiếng Anh ngành Điện và các kỹ hiệu hỗ trợ các bạn trong quá trình học tập và nghiên cứu. Để nắm chi tiết hơn nội dung các thuật ngữ này, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thuật ngữ tiếng Anh - Ký hiệu chuyên ngành Điện Các thuật ngữ - ký hiệu chuyên ngành điện Đăng ngày: 17:52 22-10-2010 Thư mục: Electric Tech Một số từ viết tắt thông dụng trong điện công nghiệp : OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp) UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số FG : (Function Generator) Máy phát sóng PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp DC : (Direct Current) dòng điện một chiều AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí Ammeter .................................................. .: Ampe kế Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang Contactor .................................................. : Công tắc tơ Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor ...........................................: Dây nối đất Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện Relay .................................................. ........: Rơ le Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop .................................................: Sụt áp accesssories .................................................: phụ kiện alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm cable .................................................. ..........:cáp điện conduit .................................................. .......:ống bọc current .................................................. .......:dòng điện Direct current .................................................: điện 1 chiều electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện fixture .................................................. .........:bộ đèn high voltage .................................................. .:cao thế illuminance ....................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: