Tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 4
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 739.07 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 4', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 4 - Thông tin v chi phí th c hi n h p ñ ng: t ng s cư c phí, các chi phí phát sinh, s ti n thu c a ngư i nh n, kho ng cách tính cư c, b c cư c...; - Các th t c thương v th c hi n (n u có): tác nghi p chuy n t i sang toa, thay ñ i chuyên ch ...; - Các th a thu n khác: d ng c v n t i kèm theo, niêm phong k p chì...; Lưu thông hóa ñơn g i hàng hóa như sau: - Liên 1: lưu t i ga l p ch ng t ñ làm k toán thu và n p ki m thu c p trên; - Liên 2: giao ngư i g i hàng; - Liên 3: lưu t i ga ñ n ñ làm báo cáo hàng ñ n và g i ki m thu c p trên; - Liên 4: ñư ng s t g i cùng các gi y t khác kèm theo toa xe ch hàng và giao cho ngư i nh n hàng sau khi ngư i nh n hàng ñã thanh toán ñ y ñ các kho n cư c phí v n t i và chi phí phát sinh khác. III.2.3.2. Gi y t g i kèm theo hóa ñơn g i hàng hóa: cùng v i hóa ñơn g i hàng hóa, lô hàng c n m t s lo i gi y t khác ñ ch ng minh trong quá trình v n chuy n. 1. Các gi y t kèm theo bao g m: - Gi y t ch ng minh tính ch t c a b n thân hàng hóa: ch ng nh n ñ c tính, xác nh n tính ch t hóa lý...; - Gi y t cho phép lưu hành hàng hóa: gi y ch ng nh n ki m d ch hàng hóa, gi y t xu t nh p kh u hàng hóa, gi y t cho phép chuyên ch hàng hóa...; - Các gi y t khác như gi y xác nh n tr ng lư ng c a hàng hóa... 2. Nguyên t c chung ñ i v i gi y t kèm theo hóa ñơn g i hàng hóa: - Ngư i thuê v n t i có trách nhi m giao cho ñư ng s t t i ga g i hàng ñ y ñ nh ng b n sao h p pháp gi y t liên quan ñ n hàng hóa c n ph i có. Ngư i thuê v n t i ph i hoàn toàn ch u trách nhi m v nh ng h u qu x y ra vì lý do ñ chính xác và ñ y ñ c a nh ng gi y t này; - ðư ng s t có trách nhi m gi gìn ñ y ñ các gi y t kèm theo hóa ñơn g i hàng trong su t quá trình v n t i và giao cho ngư i nh n hàng. N u ñư ng s t làm m t ho c hư h ng gi y t thì ph i l p biên b n g i kèm theo toa xe hàng; - Vi c làm m t, hư h ng, thi u các gi y t ho c n i dung gi y t không chính xác gây thi t h i, ch m tr trong quá trình v n chuy n do bên nào gây ra thì bên ñó ph i b i thư ng cho bên còn l i và ch u trách nhi m trư c pháp lu t. III.2.4. Tác nghi p ñăng ký vào s hàng ñi và l p báo cáo hàng ñi: ñư c th c hi n t i phòng hóa v n c a ga. Tác nghi p này có ý nghĩa quan tr ng ñ th ng kê th c hi n v n chuy n hàng hóa, ñ i ch ng, truy tìm hàng hóa khi c n thi t, ñ ng th i cũng là nh ng s li u báo cáo nhanh ph c v cho vi c ñi u hành qu n lý c a lãnh ñ o c p trên... III.2.4.1. S hàng ñi: ñư c làm theo m u quy ñ nh th ng nh t trên t t c các ga, do nhân viên hóa v n ghi và b o qu n t i phòng hóa v n. S hàng ñi g m 25 c t m c, bao g m các n i dung sau: - S th t c a lô hàng trong s ; - Thông s c a lô hàng: h tên, ñ a ch ngư i thuê v n t i và ngư i nh n hàng, ga ñ n, tên hàng, s lư ng ki n, tr ng lư ng hàng hóa (do ngư i thuê v n t i khai và ñư ng s t xác nh n); - Thông s c a toa xe x p hàng: s hi u toa xe, s tr c, t tr ng và tr ng t i thành, các d ng c g i kèm theo toa xe; - Thông tin nh n hàng: th i gian ñưa hàng ñ n ga, ñ a ñi m x p hàng; 70 - Thông tin x p hàng: th i ñi m ñưa toa ñ n nơi x p hàng (gi báo tin, gi ñ n theo quy ñ nh và th c t ), th i gian x p toa (gi b t ñ u, k t thúc, s gi ñ ng xe); - Thông tin g i hàng: s hi u hóa ñơn g i hàng hóa, ngày tháng, ñoàn t u g i hàng; - Các ghi chú khác. III.2.4.2. Báo cáo hàng ñi: do nhân viên hóa v n ga l p sau m t kho ng th i gian quy ñ nh (tu n ho c tháng), có xác nh n c a trư ng ga trư c khi g i lên c p trên qu n lý ga, m c ñích ñ theo dõi qu n lý tài chính c a vi c th c hi n k ho ch v n chuy n hàng hóa. Báo cáo hàng ñi g m 2 ph n: 1. Ph n do ga ghi: g m 8 c t m c, c th : - Thông tin v lô hàng: ngày g i, s hi u hóa ñơn g i hàng, ga ñ n; - Thông tin tài chính: s ti n ga ñi ph i thu (c a n i b ñư ng s t và c a cơ quan ngoài); - Ghi chú khác. 2. Ph n do phòng ki m thu phân tích: g m 12 c t m c: - Thông tin tài chính: thi u, th a ti n, c ng, cư c; - Phân khai t p phí: ñ ng kho bãi, x p d , c u, d n, ñ ng xe, ph t thay ñ i chuyên ch , thuê áp t i, th t c phí. III.2.5. Th i ñi m ñư ng s t chính th c nh n ch hàng: ñây là m c th i ñi m quan tr ng, ñánh d u th i ñi m ñư ng s t chính th c ch u trách nhi m v n chuy n lô hàng theo ñúng h p ñ ng v n t i và là căn c ñ tính kỳ h n chuyên ch . Th i ñi m ñư ng s t chính th c nh n ch là khi ch hàng x p hàng lên toa xe, hoàn t t các th t c chuyên ch và ñư ng s t giao cho ngư i thuê v n t i liên 2 c a hóa ñơn g i hàng hóa. Toàn b quá trình tác nghi p hàng hóa-thương v nơi g i có th tóm t t như sau: Tªn t¸c nghiÖp TT Ngư i th c hi n 1 Ki m tra t khai hỳa ñơn g i hàng Giao ti p Ng−êi thuª vËn t¶i 2 Mang hàng ñ n ñ a ñi m x p xe Nh©n viªn hãa vËn 3 Ki m tra k ho ch x p xe Nh©n viªn hãa vËn 4 Ki m tra, nh n hàng 5 ðưa hàng vào kho, búi Th kho TÝnh c−íc v t¹p phÝ Nh©n viªn hãa vËn 6 Nh©n viªn hãa vËn 7 Thu ti n và giao gi y t cho ch g i Nh©n viªn hãa vËn 8 L p hóa ñơn g i hàng hỳa ChuÈn bÞ h ng hãa xÕp xe §«n ®èc xÕp dì 9 Phæ biÕn ph−¬ng ¸n xÕp xe §«n ®èc xÕp dì 10 Dån xe v o ®Þa ®iÓm xÕp dì 11 T dn §«n ®èc xÕp dì 12 Ki m tra toa xe x p hàng 13 X p xe ð ix pd §«n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và thương vụ trên đường sắt part 4 - Thông tin v chi phí th c hi n h p ñ ng: t ng s cư c phí, các chi phí phát sinh, s ti n thu c a ngư i nh n, kho ng cách tính cư c, b c cư c...; - Các th t c thương v th c hi n (n u có): tác nghi p chuy n t i sang toa, thay ñ i chuyên ch ...; - Các th a thu n khác: d ng c v n t i kèm theo, niêm phong k p chì...; Lưu thông hóa ñơn g i hàng hóa như sau: - Liên 1: lưu t i ga l p ch ng t ñ làm k toán thu và n p ki m thu c p trên; - Liên 2: giao ngư i g i hàng; - Liên 3: lưu t i ga ñ n ñ làm báo cáo hàng ñ n và g i ki m thu c p trên; - Liên 4: ñư ng s t g i cùng các gi y t khác kèm theo toa xe ch hàng và giao cho ngư i nh n hàng sau khi ngư i nh n hàng ñã thanh toán ñ y ñ các kho n cư c phí v n t i và chi phí phát sinh khác. III.2.3.2. Gi y t g i kèm theo hóa ñơn g i hàng hóa: cùng v i hóa ñơn g i hàng hóa, lô hàng c n m t s lo i gi y t khác ñ ch ng minh trong quá trình v n chuy n. 1. Các gi y t kèm theo bao g m: - Gi y t ch ng minh tính ch t c a b n thân hàng hóa: ch ng nh n ñ c tính, xác nh n tính ch t hóa lý...; - Gi y t cho phép lưu hành hàng hóa: gi y ch ng nh n ki m d ch hàng hóa, gi y t xu t nh p kh u hàng hóa, gi y t cho phép chuyên ch hàng hóa...; - Các gi y t khác như gi y xác nh n tr ng lư ng c a hàng hóa... 2. Nguyên t c chung ñ i v i gi y t kèm theo hóa ñơn g i hàng hóa: - Ngư i thuê v n t i có trách nhi m giao cho ñư ng s t t i ga g i hàng ñ y ñ nh ng b n sao h p pháp gi y t liên quan ñ n hàng hóa c n ph i có. Ngư i thuê v n t i ph i hoàn toàn ch u trách nhi m v nh ng h u qu x y ra vì lý do ñ chính xác và ñ y ñ c a nh ng gi y t này; - ðư ng s t có trách nhi m gi gìn ñ y ñ các gi y t kèm theo hóa ñơn g i hàng trong su t quá trình v n t i và giao cho ngư i nh n hàng. N u ñư ng s t làm m t ho c hư h ng gi y t thì ph i l p biên b n g i kèm theo toa xe hàng; - Vi c làm m t, hư h ng, thi u các gi y t ho c n i dung gi y t không chính xác gây thi t h i, ch m tr trong quá trình v n chuy n do bên nào gây ra thì bên ñó ph i b i thư ng cho bên còn l i và ch u trách nhi m trư c pháp lu t. III.2.4. Tác nghi p ñăng ký vào s hàng ñi và l p báo cáo hàng ñi: ñư c th c hi n t i phòng hóa v n c a ga. Tác nghi p này có ý nghĩa quan tr ng ñ th ng kê th c hi n v n chuy n hàng hóa, ñ i ch ng, truy tìm hàng hóa khi c n thi t, ñ ng th i cũng là nh ng s li u báo cáo nhanh ph c v cho vi c ñi u hành qu n lý c a lãnh ñ o c p trên... III.2.4.1. S hàng ñi: ñư c làm theo m u quy ñ nh th ng nh t trên t t c các ga, do nhân viên hóa v n ghi và b o qu n t i phòng hóa v n. S hàng ñi g m 25 c t m c, bao g m các n i dung sau: - S th t c a lô hàng trong s ; - Thông s c a lô hàng: h tên, ñ a ch ngư i thuê v n t i và ngư i nh n hàng, ga ñ n, tên hàng, s lư ng ki n, tr ng lư ng hàng hóa (do ngư i thuê v n t i khai và ñư ng s t xác nh n); - Thông s c a toa xe x p hàng: s hi u toa xe, s tr c, t tr ng và tr ng t i thành, các d ng c g i kèm theo toa xe; - Thông tin nh n hàng: th i gian ñưa hàng ñ n ga, ñ a ñi m x p hàng; 70 - Thông tin x p hàng: th i ñi m ñưa toa ñ n nơi x p hàng (gi báo tin, gi ñ n theo quy ñ nh và th c t ), th i gian x p toa (gi b t ñ u, k t thúc, s gi ñ ng xe); - Thông tin g i hàng: s hi u hóa ñơn g i hàng hóa, ngày tháng, ñoàn t u g i hàng; - Các ghi chú khác. III.2.4.2. Báo cáo hàng ñi: do nhân viên hóa v n ga l p sau m t kho ng th i gian quy ñ nh (tu n ho c tháng), có xác nh n c a trư ng ga trư c khi g i lên c p trên qu n lý ga, m c ñích ñ theo dõi qu n lý tài chính c a vi c th c hi n k ho ch v n chuy n hàng hóa. Báo cáo hàng ñi g m 2 ph n: 1. Ph n do ga ghi: g m 8 c t m c, c th : - Thông tin v lô hàng: ngày g i, s hi u hóa ñơn g i hàng, ga ñ n; - Thông tin tài chính: s ti n ga ñi ph i thu (c a n i b ñư ng s t và c a cơ quan ngoài); - Ghi chú khác. 2. Ph n do phòng ki m thu phân tích: g m 12 c t m c: - Thông tin tài chính: thi u, th a ti n, c ng, cư c; - Phân khai t p phí: ñ ng kho bãi, x p d , c u, d n, ñ ng xe, ph t thay ñ i chuyên ch , thuê áp t i, th t c phí. III.2.5. Th i ñi m ñư ng s t chính th c nh n ch hàng: ñây là m c th i ñi m quan tr ng, ñánh d u th i ñi m ñư ng s t chính th c ch u trách nhi m v n chuy n lô hàng theo ñúng h p ñ ng v n t i và là căn c ñ tính kỳ h n chuyên ch . Th i ñi m ñư ng s t chính th c nh n ch là khi ch hàng x p hàng lên toa xe, hoàn t t các th t c chuyên ch và ñư ng s t giao cho ngư i thuê v n t i liên 2 c a hóa ñơn g i hàng hóa. Toàn b quá trình tác nghi p hàng hóa-thương v nơi g i có th tóm t t như sau: Tªn t¸c nghiÖp TT Ngư i th c hi n 1 Ki m tra t khai hỳa ñơn g i hàng Giao ti p Ng−êi thuª vËn t¶i 2 Mang hàng ñ n ñ a ñi m x p xe Nh©n viªn hãa vËn 3 Ki m tra k ho ch x p xe Nh©n viªn hãa vËn 4 Ki m tra, nh n hàng 5 ðưa hàng vào kho, búi Th kho TÝnh c−íc v t¹p phÝ Nh©n viªn hãa vËn 6 Nh©n viªn hãa vËn 7 Thu ti n và giao gi y t cho ch g i Nh©n viªn hãa vËn 8 L p hóa ñơn g i hàng hỳa ChuÈn bÞ h ng hãa xÕp xe §«n ®èc xÕp dì 9 Phæ biÕn ph−¬ng ¸n xÕp xe §«n ®èc xÕp dì 10 Dån xe v o ®Þa ®iÓm xÕp dì 11 T dn §«n ®èc xÕp dì 12 Ki m tra toa xe x p hàng 13 X p xe ð ix pd §«n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vận chuyển hàng hóa bài giảng vận chuyển hàng hóa tài liệu vận chuyển hàng hóa giáo trình vận chuyển hàng hóa đề cương vận chuyển hàng hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành Hàng Hải
10 trang 159 0 0 -
43 trang 75 0 0
-
Giáo trình đào tạo máy trưởng hạng ba môn Kinh tế vận tải - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
44 trang 69 0 0 -
79 trang 49 0 0
-
29 trang 29 0 0
-
1 trang 29 0 0
-
Bài thuyết trình Thiết kế hệ thống Logistics
16 trang 25 0 0 -
26 trang 22 0 0
-
THIẾT KẾ ĐƯỜNG 1 - Võ Đức Hoàng
142 trang 20 0 0 -
Mô tả công việc nhân viên xuất nhập khẩu
2 trang 20 0 0