Toán 12: Thể tích khối chóp-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 118.28 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán 12: Thể tích khối chóp-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương" tóm lược các kiến thức nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức về thể tích khối chóp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán 12: Thể tích khối chóp-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần PhươngKhóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Thể tích khối chóp THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 03) TÀI LIỆU BÀI GIẢNG Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Thể tích khối chóp thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững kiến thức phần Thể tích khối chóp, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này. Dạng 3: Chóp ñều Tính chất: + ðáy là ña giác ñều (chóp tứ giác ñều ñáy là hình vuông) + Chân ñường cao trùng với tâm của ñáy + Góc giữa các cạnh bên và mặt ñáy bằng nhau + Góc giữa các mặt bên và mặt ñáy bằng nhau + Tất cả các cạnh bên bằng nhau Chú ý: Cách xác ñịnh tâm + Tam giác ñều ABC. ðể xác ñịnh tâm: Gọi I là trung ñiểm của BC, K là trung ñiểm của AC. Giao ñiểm 2 trung tuyến AI và BK là O: tâm của tam giác ñều ABC (O là trọng tâm tam giác ABC và là trực tâm tam giác) + Cho hình vuông ABCD. Gọi O là giao ñiểm của AC và BD. Lúc này O chính là tâm hình vuông. Bài tập mẫu: Bài 1 (ðHKB-2004) Cho chóp tứ giác ñều S.ABCD cạnh ñáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt ñáy bằng α (0 < α < 900 ) . a) Tính thể tích S.ABCD b) Tính tan góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) Bài 2. (Tham khảo ñề 2010) Cho chóp tứ giác ñều S.ABCD, cạnh ñáy bằng a, SH là ñường cao hình chóp, I là trung ñiểm của SH. Khoảng cách từ I ñến mặt phẳng (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Bài 3. (ðHKA-2002+TK-2009) Cho chóp tam giác ñều S.ABC. ðỉnh S, cạnh ñáy bằng a. Gọi M, N là trung ñiểm của SB và SC. Mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). a) Tính thể tich khối chóp ABCNM b) Tính khoảng cách từ S ñến mặt phẳng (ABC). Bài 4. (ðHKB-2012) Cho chóp tam giác ñều S.ABC có SC = 2a, AB = a, H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh rằng SC vuông góc với mặt phẳng (ABH) và tính thể tích khối chóp S.ABH. Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán 12: Thể tích khối chóp-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần PhươngKhóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Thể tích khối chóp THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 03) TÀI LIỆU BÀI GIẢNG Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Thể tích khối chóp thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững kiến thức phần Thể tích khối chóp, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này. Dạng 3: Chóp ñều Tính chất: + ðáy là ña giác ñều (chóp tứ giác ñều ñáy là hình vuông) + Chân ñường cao trùng với tâm của ñáy + Góc giữa các cạnh bên và mặt ñáy bằng nhau + Góc giữa các mặt bên và mặt ñáy bằng nhau + Tất cả các cạnh bên bằng nhau Chú ý: Cách xác ñịnh tâm + Tam giác ñều ABC. ðể xác ñịnh tâm: Gọi I là trung ñiểm của BC, K là trung ñiểm của AC. Giao ñiểm 2 trung tuyến AI và BK là O: tâm của tam giác ñều ABC (O là trọng tâm tam giác ABC và là trực tâm tam giác) + Cho hình vuông ABCD. Gọi O là giao ñiểm của AC và BD. Lúc này O chính là tâm hình vuông. Bài tập mẫu: Bài 1 (ðHKB-2004) Cho chóp tứ giác ñều S.ABCD cạnh ñáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt ñáy bằng α (0 < α < 900 ) . a) Tính thể tích S.ABCD b) Tính tan góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) Bài 2. (Tham khảo ñề 2010) Cho chóp tứ giác ñều S.ABCD, cạnh ñáy bằng a, SH là ñường cao hình chóp, I là trung ñiểm của SH. Khoảng cách từ I ñến mặt phẳng (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Bài 3. (ðHKA-2002+TK-2009) Cho chóp tam giác ñều S.ABC. ðỉnh S, cạnh ñáy bằng a. Gọi M, N là trung ñiểm của SB và SC. Mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). a) Tính thể tich khối chóp ABCNM b) Tính khoảng cách từ S ñến mặt phẳng (ABC). Bài 4. (ðHKB-2012) Cho chóp tam giác ñều S.ABC có SC = 2a, AB = a, H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh rằng SC vuông góc với mặt phẳng (ABH) và tính thể tích khối chóp S.ABH. Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán lớp 12 Bài tập Toán 12 Hình học 12 Chuyên đề hình học không gian Thể tích khối chóp Bài tập hình họcTài liệu liên quan:
-
73 trang 118 0 0
-
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học
10 trang 49 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
Đề thi chuyên toán Quang Trung 2006-2009 có đáp án đề chung
6 trang 37 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 31 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 30 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 28 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thuận Thành Số 1 lần 1 (2012-2013)
6 trang 25 0 0