Toán học lớp 10: Hàm số bậc hai (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 80.42 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Hàm số bậc hai (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn lời giải. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Hàm số bậc hai (phần 3) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9503. HÀM STh yD NG 4. T NG H P V HÀM B C HAIB C HAI – P3ng Vi t HùngVí d 1: [ VH]. Tìm giá tr l n nh t, bé nh t (bé nh t) n u có c a các hàm s : a) y = 7 x 2 − 3 x + 10 b) y = −2 x 2 − x + 1 L i gi i: b 3 3 271 a) y = 7 x 2 − 3 x + 10 có a = 7 > 0 nên y t giá tr bé nh t t i nh x1 = − = là y1 = f ( x1 ) = f = và 2a 14 8 14 không t n t i giá tr l n nh t. b 1 1 9 b) y = −2 x 2 − x + 1 có a = −2 < 0 nên y t giá tr l n nh t t i nh x1 = − = − là y1 = f ( x1 ) = f − = và 2a 4 4 8 không t n t i giá tr nh nh t. Ví d 2: [ VH]. Tìm giá tr l n nh t, bé nh t (n u có) c a các hàm s : a) y = x 2 − 3 x v i 0 ≤ x ≤ 2 b) y = − x 2 − 4 x + 3 v i 0 ≤ x ≤ 4 ... Ví d 3: [ VH]. Tìm t t c các giá tr c a a sao cho giá tr nh nh t c a hàm s y = f ( x ) = 4 x 2 − 4ax + a 2 − 2a + 2()trên o n [0; 2] là b ng 3. ... Ví d 4: [ VH]. Tìm giá tr l n nh t, nh nh t (n u có) c a hàm s : a) y = x ( x + 1)( x − 2 )( x − 3)b) y = ( 2 x − 1) − 4 2 x − 1 + 3 ...2Ví d 5: [ VH]. Cho hai hàm sy1 = x + 1 + x − 1 và y2 =1 2 3 x + x +1 4 4a) Ch ng minh th c a y1 có tr c i x ng. b) Tìm nh ng giá tr c a x y1 > y2 . L i gi i: a) y1 = f ( x ) = x + 1 + x − 1 có D = R : x ∈ D ⇒ − x ∈ Df ( x ) = − x + 1 + − x − 1 = x − 1 + x + 1 = f ( x ) . V y f là hàm s ch n nênth có tr ci x ng Oy.−2 x khi x < −1 b) Ta có y1 = f ( x ) = 2 khi − 1 ≤ x ≤ 1 2 x khi x > 1 Ta xét 3 trư ng h p: 1 3 −11 − 105 −11 + 105 - V i x < −1: y1 ≥ y2 ⇔ −2 x ≥ x 2 + x + 1 ⇔ x 2 + 11x + 4 ≤ 0 ⇔ ≤x≤ 4 4 2 2 −11 − 105 Ch n nghi m: ≤ x < −1. 2 1 3 - V i −1 ≤ x < 1: y1 ≥ y2 ⇔ 2 ≥ x 2 + x + 1 ⇔ x 2 + 3x − 4 ≤ 0 ⇔ −4 ≤ x ≤ 1. Ch n nghi m −1 ≤ x ≤ 1 . 4 4 1 2 3 - V i x ≥ 1: y1 ≥ y2 ⇔ 2 x ≥ x + x + 1 ⇔ x 2 − 5 x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4 (th a mãn). 4 4 −11 − 105 V y giá tr x c n tìm ≤ x < 4. 2 Ví d 6: [ VH]. Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c th a mãn f ( x ) ≤ 1, ∀x ∈ {−1; 0;1}5 Ch ng minh: f ( x ) ≤ , ∀x ∈ [ −1;1] . 4Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95L i gi i: 1 a = 2 ( f (1) + f ( −1) ) − f ( 0 ) f ( −1) = a − b + c 1 Ta có: f ( 0 ) = c ⇒ b = ( f (1) − f ( −1) ) − f ( 0 ) 2 f (1) = a + b + c c = f ( 0 ) 1 1 Do ó: f ( x ) = ax 2 + bx + c = f (1) . x 2 + x + f ( −1) . x 2 − x + f ( 0 ) . 1 − x 2 2 2 Vì f ( −1) ≤ 1, f ( 0 ) ≤ 1, f (1) ≥ 1 nên có:()()()1 1 1 1 f (1) . x 2 + x + f ( −1) . x 2 − x + f ( 0 ) . 1 − x 2 ≤ x 2 + x + x 2 − x + 1 − x 2 2 2 2 2 2 2 1 + x − x khi − 1 ≤ x < 0 5 1 5 = = 1 + x − x2 = − x − ≤ 2 4 2 4 1 − x − x khi 0 ≤ x ≤ 1 f ( x) ≤BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Cho ( P ) : y = a) V1 2 x + x − 4. 2th . L p b ng bi n thiên. th , tìm xb) D a vàoy < 0.1 2 x + x −3 = m 2c) Bi n lu n s nghi m phương trình: y =Bài 2: [ VH]. Cho hàm s : y = x 2 + x − 2 a) Vth và l p b ng bi n thiên hàm s . pt: x + x − 2 = 2m − 1 có 2 nghi m.2b) Tìm mBài 3: [ VH]. V2 x + 1; x ≤ 1 a) y = 2 x + 3; x > 1 th hàm s : x 2 + 4 x − 5; x ≤ 2 b) y = 2 − x; x > 0 nh parabol: nh I(3; −9).Bài 4: [ VH]. Xáca) i qua i m A(1; −5) và có b)t GTLN b ng 8 t i x = −1 và i qua A(0; 6). 3 1 c) i qua 3 i m A ( 0;1) , B (1; 0 ) , C ; − . 4 8Bài 5: [ VH]. L p phương trình ư ng th ng ti p xúc v i parabol y =−2.1 2 x + 2 x − 1 t i i m có hoành 3làBài 6: [ VH]. Cho Parabol ( P ) : y = x 2 − 3x + 2 và ư ng th ng d : y = mx + 2 . a) Kh o sát s bi n thiên và vth hàm s( P) .có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vnKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95b) Tìm tham s m i m phân bi t.haith c a hai hàm s ti p xúc nhau (có duy nh t m t i m chung), c t nhau t i haic) Bi n lu n theo m s nghi m phương trình x 2 − 3 x + 3 − 2m = 0 . Bài 7: [ VH]. Cho Parabol ( P ) y = x 2 − 1 . a) Kh o sát s bi n thiên và v b) Xác nh i m M trên ( P )( P).o n OM là ng n nh t.c) Ch ng minh r ng khi OM ng n nh t thì ư ng th ng OM vuông góc v i ti p tuy n t i M c a ( P ) . Bài 8: [ VH]. Cho ư ng th ng d : y = 2 x + 1 − 2m và Parabol ( P ) i qua i m A (1;0 ) và a) L p phương trình và v Parabol ( P ) . b) Ch ng minh r ng d luôn i qua m t i m c nh. c) Ch ng minh r ng d luôn c t ( P ) t i hai i m phân bi t. Bài 9: [ VH]. Cho ( Pm ) : y = x 2 − 3mx + 5. a) Tìm tham s m b) Tìm qu tích c) Tìm m hàm s có giá tr nh nh t b ng 4. nh c a ( Pm ) . t m t i m chung v i Ox. th t i i m có hoành b ng 1. nh S ( 3; −4 ) .( Pm ) có duy nhd) Khi m = 1 , vi t phương trình ti p tuy n c a e) nh tham s mư ng th ng d : y = − x − 2 c t ( Pm ) t i hai i m phân bi t A, B sao cho OA vuông gócv i OB. Tính di n tích tam giác OAB. Bài 10: [ VH]. Cho ( Pm ) : y = x 2 − ( m + 1) x + m − 6. a) Tìm m Parabol i qua i m A ( −1; 2 ) . thb) Kh o sát s bi n thiên và v( P)c a hàm s khi m = 3 . nh, tìm i m ó. n Ox không nh hơn 6.c) Ch ng minh r ng ( Pm ) luôn i qua m t i m c d) Ch ng minh: ∀x ∈ R thì kho ng cách tnh c a ( Pm )Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H! ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Hàm số bậc hai (phần 3) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9503. HÀM STh yD NG 4. T NG H P V HÀM B C HAIB C HAI – P3ng Vi t HùngVí d 1: [ VH]. Tìm giá tr l n nh t, bé nh t (bé nh t) n u có c a các hàm s : a) y = 7 x 2 − 3 x + 10 b) y = −2 x 2 − x + 1 L i gi i: b 3 3 271 a) y = 7 x 2 − 3 x + 10 có a = 7 > 0 nên y t giá tr bé nh t t i nh x1 = − = là y1 = f ( x1 ) = f = và 2a 14 8 14 không t n t i giá tr l n nh t. b 1 1 9 b) y = −2 x 2 − x + 1 có a = −2 < 0 nên y t giá tr l n nh t t i nh x1 = − = − là y1 = f ( x1 ) = f − = và 2a 4 4 8 không t n t i giá tr nh nh t. Ví d 2: [ VH]. Tìm giá tr l n nh t, bé nh t (n u có) c a các hàm s : a) y = x 2 − 3 x v i 0 ≤ x ≤ 2 b) y = − x 2 − 4 x + 3 v i 0 ≤ x ≤ 4 ... Ví d 3: [ VH]. Tìm t t c các giá tr c a a sao cho giá tr nh nh t c a hàm s y = f ( x ) = 4 x 2 − 4ax + a 2 − 2a + 2()trên o n [0; 2] là b ng 3. ... Ví d 4: [ VH]. Tìm giá tr l n nh t, nh nh t (n u có) c a hàm s : a) y = x ( x + 1)( x − 2 )( x − 3)b) y = ( 2 x − 1) − 4 2 x − 1 + 3 ...2Ví d 5: [ VH]. Cho hai hàm sy1 = x + 1 + x − 1 và y2 =1 2 3 x + x +1 4 4a) Ch ng minh th c a y1 có tr c i x ng. b) Tìm nh ng giá tr c a x y1 > y2 . L i gi i: a) y1 = f ( x ) = x + 1 + x − 1 có D = R : x ∈ D ⇒ − x ∈ Df ( x ) = − x + 1 + − x − 1 = x − 1 + x + 1 = f ( x ) . V y f là hàm s ch n nênth có tr ci x ng Oy.−2 x khi x < −1 b) Ta có y1 = f ( x ) = 2 khi − 1 ≤ x ≤ 1 2 x khi x > 1 Ta xét 3 trư ng h p: 1 3 −11 − 105 −11 + 105 - V i x < −1: y1 ≥ y2 ⇔ −2 x ≥ x 2 + x + 1 ⇔ x 2 + 11x + 4 ≤ 0 ⇔ ≤x≤ 4 4 2 2 −11 − 105 Ch n nghi m: ≤ x < −1. 2 1 3 - V i −1 ≤ x < 1: y1 ≥ y2 ⇔ 2 ≥ x 2 + x + 1 ⇔ x 2 + 3x − 4 ≤ 0 ⇔ −4 ≤ x ≤ 1. Ch n nghi m −1 ≤ x ≤ 1 . 4 4 1 2 3 - V i x ≥ 1: y1 ≥ y2 ⇔ 2 x ≥ x + x + 1 ⇔ x 2 − 5 x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4 (th a mãn). 4 4 −11 − 105 V y giá tr x c n tìm ≤ x < 4. 2 Ví d 6: [ VH]. Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c th a mãn f ( x ) ≤ 1, ∀x ∈ {−1; 0;1}5 Ch ng minh: f ( x ) ≤ , ∀x ∈ [ −1;1] . 4Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95L i gi i: 1 a = 2 ( f (1) + f ( −1) ) − f ( 0 ) f ( −1) = a − b + c 1 Ta có: f ( 0 ) = c ⇒ b = ( f (1) − f ( −1) ) − f ( 0 ) 2 f (1) = a + b + c c = f ( 0 ) 1 1 Do ó: f ( x ) = ax 2 + bx + c = f (1) . x 2 + x + f ( −1) . x 2 − x + f ( 0 ) . 1 − x 2 2 2 Vì f ( −1) ≤ 1, f ( 0 ) ≤ 1, f (1) ≥ 1 nên có:()()()1 1 1 1 f (1) . x 2 + x + f ( −1) . x 2 − x + f ( 0 ) . 1 − x 2 ≤ x 2 + x + x 2 − x + 1 − x 2 2 2 2 2 2 2 1 + x − x khi − 1 ≤ x < 0 5 1 5 = = 1 + x − x2 = − x − ≤ 2 4 2 4 1 − x − x khi 0 ≤ x ≤ 1 f ( x) ≤BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Cho ( P ) : y = a) V1 2 x + x − 4. 2th . L p b ng bi n thiên. th , tìm xb) D a vàoy < 0.1 2 x + x −3 = m 2c) Bi n lu n s nghi m phương trình: y =Bài 2: [ VH]. Cho hàm s : y = x 2 + x − 2 a) Vth và l p b ng bi n thiên hàm s . pt: x + x − 2 = 2m − 1 có 2 nghi m.2b) Tìm mBài 3: [ VH]. V2 x + 1; x ≤ 1 a) y = 2 x + 3; x > 1 th hàm s : x 2 + 4 x − 5; x ≤ 2 b) y = 2 − x; x > 0 nh parabol: nh I(3; −9).Bài 4: [ VH]. Xáca) i qua i m A(1; −5) và có b)t GTLN b ng 8 t i x = −1 và i qua A(0; 6). 3 1 c) i qua 3 i m A ( 0;1) , B (1; 0 ) , C ; − . 4 8Bài 5: [ VH]. L p phương trình ư ng th ng ti p xúc v i parabol y =−2.1 2 x + 2 x − 1 t i i m có hoành 3làBài 6: [ VH]. Cho Parabol ( P ) : y = x 2 − 3x + 2 và ư ng th ng d : y = mx + 2 . a) Kh o sát s bi n thiên và vth hàm s( P) .có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vnKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95b) Tìm tham s m i m phân bi t.haith c a hai hàm s ti p xúc nhau (có duy nh t m t i m chung), c t nhau t i haic) Bi n lu n theo m s nghi m phương trình x 2 − 3 x + 3 − 2m = 0 . Bài 7: [ VH]. Cho Parabol ( P ) y = x 2 − 1 . a) Kh o sát s bi n thiên và v b) Xác nh i m M trên ( P )( P).o n OM là ng n nh t.c) Ch ng minh r ng khi OM ng n nh t thì ư ng th ng OM vuông góc v i ti p tuy n t i M c a ( P ) . Bài 8: [ VH]. Cho ư ng th ng d : y = 2 x + 1 − 2m và Parabol ( P ) i qua i m A (1;0 ) và a) L p phương trình và v Parabol ( P ) . b) Ch ng minh r ng d luôn i qua m t i m c nh. c) Ch ng minh r ng d luôn c t ( P ) t i hai i m phân bi t. Bài 9: [ VH]. Cho ( Pm ) : y = x 2 − 3mx + 5. a) Tìm tham s m b) Tìm qu tích c) Tìm m hàm s có giá tr nh nh t b ng 4. nh c a ( Pm ) . t m t i m chung v i Ox. th t i i m có hoành b ng 1. nh S ( 3; −4 ) .( Pm ) có duy nhd) Khi m = 1 , vi t phương trình ti p tuy n c a e) nh tham s mư ng th ng d : y = − x − 2 c t ( Pm ) t i hai i m phân bi t A, B sao cho OA vuông gócv i OB. Tính di n tích tam giác OAB. Bài 10: [ VH]. Cho ( Pm ) : y = x 2 − ( m + 1) x + m − 6. a) Tìm m Parabol i qua i m A ( −1; 2 ) . thb) Kh o sát s bi n thiên và v( P)c a hàm s khi m = 3 . nh, tìm i m ó. n Ox không nh hơn 6.c) Ch ng minh r ng ( Pm ) luôn i qua m t i m c d) Ch ng minh: ∀x ∈ R thì kho ng cách tnh c a ( Pm )Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H! ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Hàm số bậc hai Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Toán
280 trang 57 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 41 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
17 trang 39 0 0 -
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 trang 33 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 30 0 0 -
99 trang 29 0 0