Danh mục

Toán học lớp 11: Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 98.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Toán học lớp 11: Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ và bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác (phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 11 (Cơ b n và Nâng cao) – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9504. M T SKĨ THU T GI I PT LƯ NG GIÁC – P2Th y ng Vi t HùngKĨ THU T 2. NHÓM BÌNH PHƯƠNG • PP chung: Bi n i phương trình ã cho v m t trong hai d ng A2 = B 2 ⇔ A = ± B ho c A2 + B 2 = 0 ⇔ A = B = 0 Ví d 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) sin 2 2 x = cos 2 x + cos 3x − cos x b) cos 2 3x + cos 2 x + 3cos 2 2 x + cos 2 x = 2 c) sin 2 x = 2 tan x + tan 2 x Ví d 2: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 4 cot x = 4 cot 2 x + b)2 cos 2 x 1 + cos 2 x1 + 4 tan x = 4 tan 2 x + 2 2 sin xc) 4(sin x + cos x)6 = cos 6 x + 3cos 2 x Ví d 3: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 32 cos6x + sin 3 x = 3sin x 2b) tan 2 x + sin 2 2 x = 4 cos 2 x c) tan 2 x = 8cos 2 x + 3sin 2 x Ví d 4: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 4 cos 2 x + 3 tan 2 x − 4 3 cos x + 2 3 tan x + 4 = 0 b) 4 cos 2 2 x + 2 cos 2 x + 6 = 4 3 sin x c) 3 + sin 2 2 x = 2sin 2 x + cos 2 x + 2 2 sin xBÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) cos 2 x − cos 6 x + 4(3sin x − sin 3 x + 1) = 01 b) sin 2 x + sin 2 3 x = sin x.sin 3 x 4 1 Bài 2: [ VH]. Gi i phương trình sin 2 x + sin 2 3 x = sin x.sin 2 3 x 4Bài 3: [ VH]. Gi i các phương trình sau: (ôn t p t ng h p) a) sin 4 x + cos 4 x =3 − cos 6 x 4b) (1 − tan x )(1 + sin 2 x ) = 1 + tan xcó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vnKhóa h c TOÁN 11 (Cơ b n và Nâng cao) – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95Bài 4: [ VH]. Gi i các phương trình sau: (ôn t p t ng h p) a) 3 − 12 sin 2 x − 2 cos 4 x = −5 1 + tan 2 xb) cos 4 x − cos 2 x + 2 sin 6 x = 0Bài 5: [ VH]. Gi i các phương trình sau: (ôn t p t ng h p) a) 3 tan 2 x − 4 tan 3 x = tan 2 3 x. tan 2 x4 sin 2 2 x + 6 sin 2 x − 9 − 3 cos 2 x =0 cos xb) sin 4 2 x + cos 4 2 x = sin 2 x cos 2 xcos x(cos x + 2sin x) + 3sin x(sin x + 2) =1 sin 2 x − 1Bài 6: [ VH]. Gi i các phương trình sau: (ôn t p t ng h p) a) b)Bài 7: [ VH]. Gi i các phương trình sau: (ôn t p t ng h p) a)3(cos 2 x + cot 2 x) π  π  = 4 sin  + x  cos  − x  cot 2 x − cos 2 x 4  4 b)sin 3x − sin x = sin 2 x + cos 2 x 1 − cos 2 xBài 8: [ VH]. Gi i các phương trình sau: (ôn t p t ng h p) a) sin8x + cos4x = 1 + 2sin2xcos6x b)(1 1 − cos x + 1 + cos x cos 2 x = sin 4 x 2)Bài 9*: [ VH]. Gi i phương trình sin 2 2 x + 3sin 2 x = 2 cos x + 3 sin 2 x − 2 cos 2 x1   Bài 10*: [ VH]. Gi i phương trình sin 2 x  sin 2 x + tan 2 x  + cos 2 x + cos 2 x + sin 2 x sin x = 2 cos x 4  () π  π   Bài 11*: [ VH]. Gi i phương trình cos 6 x − cos 4 x + 4 cos x cos  − x  cos  + x  + 1 = 0 3  3   π  Bài 12*: [ VH]. Gi i phương trình 32 cos6  x +  − sin 6 x = 1 − 3sin 2 x 4 Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!

Tài liệu được xem nhiều: