Toán học lớp 11: Ôn tập công thức lượng giác (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 188.87 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 11: Ôn tập công thức lượng giác (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp kiến thức lý thuyết, 1 số bài tập ví dụ và hướng dẫn giải chi tiết các bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Ôn tập công thức lượng giác (phần 1) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9501. ÔN T P CÔNG TH C LƯ NG GIÁC – P1Th y I. CÁC H TH C LƯ NG GIÁC CƠ B Nsin 2 x = 1 − cos 2 x sin x + cos x = 1 ⇒ 2 2 cos x = 1 − sin x 2 2ng Vi t Hùng1 1 = 1 + tan 2 x ⇒ tan 2 x = −1 2 cos x cos 2 x 1 1 = 1 + cot 2 x ⇒ cot 2 x = −1 2 sin x sin 2 x tan x.cot x = 1 ⇒ cot x = 1 tan xsin 4 x + cos 4 x = 1 − 2 sin 2 x cos 2 x; sin 6 x + cos 6 x = 1 − 3sin 2 x cos 2 x sin 3 x + cos3 x = (sin x + cos x)(1 − sin x.cos x); sin 3 x − cos3 x = (sin x − cos x)(1 + sin x.cos x)II. D U C A CÁC HÀM SGóc I sinx cosx tanx cotx+ + + +LƯ NG GIÁCGóc II+ – – –Góc III– – + +Góc IV– + – –Ví d 1: [ VH]. Tính giá tr c a các hàm lư ng giác còn l i c a cung x sau: 1 π 2 π a) sin x = ;0 < x < b) cos x = − ; 0 sin x = → . 2 5Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95sin x −1 = cos x 2 T 1 = −2 tan x 1 1 = c) T tan x = 2 ⇒ cot x = tan x 2 tan x = ó ta ư c: cot x = 1 2 sin x sin x = ± cos x = 5 sin x = 2 cos x tan x = =2 Ta có ⇔ ⇔ ⇔ cos x 2 sin 2 x + cos 2 x = 1 5 cos x = 1 sin 2 x = 4 cos x = ± 5 −2 sin x = 5 sin x < 0 3π Do π < x < ⇒ ⇒ 2 cos x < 0 cos x = −1 5 1 1 d) cot x = − ⇒ tan x = = −2 2 cot x 1 2 sin x cos x = sin x = ± = −2 sin x = −2 cos x tan x = 5 Ta có ⇔ ⇔ ⇔ cos x 2 5cos x = 1 sin 2 x + cos 2 x = 1 sin 2 x = 4 cos x = ± 5 −2 sin x = 5 sin x < 0 3π Do < x < 2π ⇒ ⇒ 2 cos x > 0 cos x = 1 5 Ví d 2: [ VH]. Ch ng minh các ng th c sau: 2 5 1 5 2 5 1 5a) tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x sin 2 x c) 1 −sin 2 x cos 2 x − = sin x cos x 1 + cot x 1 + tan x2 2 2sin x + cos x − 1 cos x = sin x − cos x + 1 1 + sin x tan x + tan y d) tan x.tan y = cot x + cot yb)L i gi i: sin x sin x − sin x cos 2 x sin 2 x(1 − cos 2 x) a) tan 2 x − sin 2 x = − sin 2 x = = = tan 2 x sin 2 x ⇒ pcm. 2 2 2 cos x cos x cos x b) Áp d ng công th c góc nhân ôi ph n IV ta ư c: x x x 2sin x cos x − sin x x x 2 sin cos − 2sin 2 cos − sin sin x + cos x − 1 2 2 2 2 2 2 = 2 2 , (1) = = x x x x x sin x − cos x + 1 2sin x cos x + 2sin 2 x 2sin cos + sin cos − sin 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x x cos 2 − sin 2 cos − sin cos x 2 2 = 2 2 , ( 2). M t khác = 2 x x 1 + sin x x x cos + sin sin + cos 2 2 2 2 T (1) và (2) suy ra i u ph i ch ng minh. sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 3 x cos3 x sin 3 x + cos3 x c) 1 − − = 1− − = 1− − = 1− = cos x sin x 1 + cot x 1 + tan x sin x + cos x sin x + cos x sin x + cos x 1+ 1+ sin x cos xTham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95(sin x + cos x)(sin 2 x − sin x cos x + cos 2 x) = 1 − (1 − sin x cos x) = sin x cos x ⇒ pcm. sin x + cos x sin x sin y sin x cos y + sin y cos x + tan x + tan y cos x cos y sin x sin y cos x cos y d) = = = = tan x tan y ⇒ pcm. cot x + cot y cos x + cos y sin x cos y + sin y cos x cos x cos y sin x sin y sin x sin y Ví d 3: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau = 1−A= cos 2 x + cos 2 x cot 2 x sin 2 x + sin 2 x tan 2 xB=cos 2 x − 2sin x(1 − sin x) 2(1 + sin x) . (1 − sin x) cos x + (1 + sin x) cos x 1 − sin xC = (1 + cot x) sin 3 x + (1 + tan x) cos3 x − sin x cos xD = sin 4 x + 4 cos 2 x + cos 4 x + 4sin 2 xL i gi i: cos 2 x cos 2 x(sin 2 x + cos 2 x) cos 2 x + cos 2 x. 2 2 2 2 cos x + cos x cot x cos 4 x sin x = sin 2 x = = = cot 4 x Ta có A = 2 2 2 2 2 2 2 4 sin x sin x(cos x + sin x) sin x sin x + sin x tan x sin 2 x + sin 2 x. 2 cos x cos 2 x Ta có cos 2 x − 2sin x(1 − sin x) 1 − sin 2 x − 2sin x(1 − sin x) (1 − sin x)(1 + sin x − 2sin x) (1 − sin x) 2 = = = (1 − sin x) cos x + (1 + sin x) cos x (1 − sin x + 1 + sin x) cos x 2 cos x 2 cos x(1 − sin x)2 2(1 + sin x) (1 − sin x)(1 + sin x) 1 − sin 2 x . = = = cos x 2 cos x 1 − sin x cos x cos x cos x 3 sin x 3 C = (1 + cot x) sin 3 x + (1 + tan x) cos3 x − sin x cos x = 1 + sin x + 1 + cos x − sin x cos x = sin x cos x = sin 3 x + cos3 x + cos x sin 2 x + cos 2 x sin x − sin x cos x B = →= (sin x + cos x)(sin 2 x + cos 2 x − sin x cos x) + cos x sin x(sin x + cos x) − sin x cos x = (sin x + cos x)(1 − sin x cos x) + sin x cos x(sin x + cos x − 1) = sin x + cos x − sin x cos xTa có D = sin 4 x + 4 cos 2 x + cos 4 x + 4 sin 2 x == cos 4 x + 2 cos 2 x + 1 + sin 4 x + 2sin 2 x + 1 =(1 − cos x ) + 4 cos x + (1 − sin x ) + 4sin x ( cos x + 1) + ( sin x + 1) = sin x + cos x + 2 = 32 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Ch ng minh các a)ng th c sau: sin 2 x sin x + cos x − = sin x + cos x sin x − cos x tan 2 x − 1b) 1 − cot 4 x =2 1 − 4 2 sin x sin xBài 2: [ VH]. Ch ng minh các a)1 + sin 2 x = 1 + 2 cot 2 x 1 − cos 2 xng th c sau:b) 2(1 − sin x)(1 + cos x) = (1 − sin x + cos x) 2ng th c sau:Bài 3: [ VH]. Ch ng minh cácTham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a)sin 2 x(1 + cos x) sin x + tan x = cos 2 x(1 + sin x) cos x + cot xng th c sau:b)cos 2 x − sin 2 x = sin 2 x.cos 2 x 2 2 cot x − tan x sin 2 x − cos 2 x + cos 4 x = tan 4 x cos 2 x − sin 2 x + sin 4 xBài 4: [ VH]. Ch ng minh các a)1 − 4sin 2 x cos 2 x = (sin x − cos x) 2 (sin x + cos x) 2b)Bài 5: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau1 − cos x 1 a) A = − 2 sin x 1 + cos x 1 − sin 2 x.cos 2 x b) B = − cos 2 x 2 cos xBài 6: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau a) A =1 − cos x 1 + cos x − 1 + cos x 1 − cos xb) B = 1 − cot 2 x.sin 2 x + 1Bài 7: [ VH]. Tính giác tr c a các hàm s lư ng giác a) sin x =1 π ;0 < x < 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Ôn tập công thức lượng giác (phần 1) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9501. ÔN T P CÔNG TH C LƯ NG GIÁC – P1Th y I. CÁC H TH C LƯ NG GIÁC CƠ B Nsin 2 x = 1 − cos 2 x sin x + cos x = 1 ⇒ 2 2 cos x = 1 − sin x 2 2ng Vi t Hùng1 1 = 1 + tan 2 x ⇒ tan 2 x = −1 2 cos x cos 2 x 1 1 = 1 + cot 2 x ⇒ cot 2 x = −1 2 sin x sin 2 x tan x.cot x = 1 ⇒ cot x = 1 tan xsin 4 x + cos 4 x = 1 − 2 sin 2 x cos 2 x; sin 6 x + cos 6 x = 1 − 3sin 2 x cos 2 x sin 3 x + cos3 x = (sin x + cos x)(1 − sin x.cos x); sin 3 x − cos3 x = (sin x − cos x)(1 + sin x.cos x)II. D U C A CÁC HÀM SGóc I sinx cosx tanx cotx+ + + +LƯ NG GIÁCGóc II+ – – –Góc III– – + +Góc IV– + – –Ví d 1: [ VH]. Tính giá tr c a các hàm lư ng giác còn l i c a cung x sau: 1 π 2 π a) sin x = ;0 < x < b) cos x = − ; 0 sin x = → . 2 5Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95sin x −1 = cos x 2 T 1 = −2 tan x 1 1 = c) T tan x = 2 ⇒ cot x = tan x 2 tan x = ó ta ư c: cot x = 1 2 sin x sin x = ± cos x = 5 sin x = 2 cos x tan x = =2 Ta có ⇔ ⇔ ⇔ cos x 2 sin 2 x + cos 2 x = 1 5 cos x = 1 sin 2 x = 4 cos x = ± 5 −2 sin x = 5 sin x < 0 3π Do π < x < ⇒ ⇒ 2 cos x < 0 cos x = −1 5 1 1 d) cot x = − ⇒ tan x = = −2 2 cot x 1 2 sin x cos x = sin x = ± = −2 sin x = −2 cos x tan x = 5 Ta có ⇔ ⇔ ⇔ cos x 2 5cos x = 1 sin 2 x + cos 2 x = 1 sin 2 x = 4 cos x = ± 5 −2 sin x = 5 sin x < 0 3π Do < x < 2π ⇒ ⇒ 2 cos x > 0 cos x = 1 5 Ví d 2: [ VH]. Ch ng minh các ng th c sau: 2 5 1 5 2 5 1 5a) tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x sin 2 x c) 1 −sin 2 x cos 2 x − = sin x cos x 1 + cot x 1 + tan x2 2 2sin x + cos x − 1 cos x = sin x − cos x + 1 1 + sin x tan x + tan y d) tan x.tan y = cot x + cot yb)L i gi i: sin x sin x − sin x cos 2 x sin 2 x(1 − cos 2 x) a) tan 2 x − sin 2 x = − sin 2 x = = = tan 2 x sin 2 x ⇒ pcm. 2 2 2 cos x cos x cos x b) Áp d ng công th c góc nhân ôi ph n IV ta ư c: x x x 2sin x cos x − sin x x x 2 sin cos − 2sin 2 cos − sin sin x + cos x − 1 2 2 2 2 2 2 = 2 2 , (1) = = x x x x x sin x − cos x + 1 2sin x cos x + 2sin 2 x 2sin cos + sin cos − sin 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x x cos 2 − sin 2 cos − sin cos x 2 2 = 2 2 , ( 2). M t khác = 2 x x 1 + sin x x x cos + sin sin + cos 2 2 2 2 T (1) và (2) suy ra i u ph i ch ng minh. sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 3 x cos3 x sin 3 x + cos3 x c) 1 − − = 1− − = 1− − = 1− = cos x sin x 1 + cot x 1 + tan x sin x + cos x sin x + cos x sin x + cos x 1+ 1+ sin x cos xTham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95(sin x + cos x)(sin 2 x − sin x cos x + cos 2 x) = 1 − (1 − sin x cos x) = sin x cos x ⇒ pcm. sin x + cos x sin x sin y sin x cos y + sin y cos x + tan x + tan y cos x cos y sin x sin y cos x cos y d) = = = = tan x tan y ⇒ pcm. cot x + cot y cos x + cos y sin x cos y + sin y cos x cos x cos y sin x sin y sin x sin y Ví d 3: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau = 1−A= cos 2 x + cos 2 x cot 2 x sin 2 x + sin 2 x tan 2 xB=cos 2 x − 2sin x(1 − sin x) 2(1 + sin x) . (1 − sin x) cos x + (1 + sin x) cos x 1 − sin xC = (1 + cot x) sin 3 x + (1 + tan x) cos3 x − sin x cos xD = sin 4 x + 4 cos 2 x + cos 4 x + 4sin 2 xL i gi i: cos 2 x cos 2 x(sin 2 x + cos 2 x) cos 2 x + cos 2 x. 2 2 2 2 cos x + cos x cot x cos 4 x sin x = sin 2 x = = = cot 4 x Ta có A = 2 2 2 2 2 2 2 4 sin x sin x(cos x + sin x) sin x sin x + sin x tan x sin 2 x + sin 2 x. 2 cos x cos 2 x Ta có cos 2 x − 2sin x(1 − sin x) 1 − sin 2 x − 2sin x(1 − sin x) (1 − sin x)(1 + sin x − 2sin x) (1 − sin x) 2 = = = (1 − sin x) cos x + (1 + sin x) cos x (1 − sin x + 1 + sin x) cos x 2 cos x 2 cos x(1 − sin x)2 2(1 + sin x) (1 − sin x)(1 + sin x) 1 − sin 2 x . = = = cos x 2 cos x 1 − sin x cos x cos x cos x 3 sin x 3 C = (1 + cot x) sin 3 x + (1 + tan x) cos3 x − sin x cos x = 1 + sin x + 1 + cos x − sin x cos x = sin x cos x = sin 3 x + cos3 x + cos x sin 2 x + cos 2 x sin x − sin x cos x B = →= (sin x + cos x)(sin 2 x + cos 2 x − sin x cos x) + cos x sin x(sin x + cos x) − sin x cos x = (sin x + cos x)(1 − sin x cos x) + sin x cos x(sin x + cos x − 1) = sin x + cos x − sin x cos xTa có D = sin 4 x + 4 cos 2 x + cos 4 x + 4 sin 2 x == cos 4 x + 2 cos 2 x + 1 + sin 4 x + 2sin 2 x + 1 =(1 − cos x ) + 4 cos x + (1 − sin x ) + 4sin x ( cos x + 1) + ( sin x + 1) = sin x + cos x + 2 = 32 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Ch ng minh các a)ng th c sau: sin 2 x sin x + cos x − = sin x + cos x sin x − cos x tan 2 x − 1b) 1 − cot 4 x =2 1 − 4 2 sin x sin xBài 2: [ VH]. Ch ng minh các a)1 + sin 2 x = 1 + 2 cot 2 x 1 − cos 2 xng th c sau:b) 2(1 − sin x)(1 + cos x) = (1 − sin x + cos x) 2ng th c sau:Bài 3: [ VH]. Ch ng minh cácTham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a)sin 2 x(1 + cos x) sin x + tan x = cos 2 x(1 + sin x) cos x + cot xng th c sau:b)cos 2 x − sin 2 x = sin 2 x.cos 2 x 2 2 cot x − tan x sin 2 x − cos 2 x + cos 4 x = tan 4 x cos 2 x − sin 2 x + sin 4 xBài 4: [ VH]. Ch ng minh các a)1 − 4sin 2 x cos 2 x = (sin x − cos x) 2 (sin x + cos x) 2b)Bài 5: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau1 − cos x 1 a) A = − 2 sin x 1 + cos x 1 − sin 2 x.cos 2 x b) B = − cos 2 x 2 cos xBài 6: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau a) A =1 − cos x 1 + cos x − 1 + cos x 1 − cos xb) B = 1 − cot 2 x.sin 2 x + 1Bài 7: [ VH]. Tính giác tr c a các hàm s lư ng giác a) sin x =1 π ;0 < x < 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 11 Bài tập Toán học lớp 11 Lý thuyết Toán học lớp 11 Ôn tập công thức lượng giác Ôn tập Toán lớp 11 Công thức Toán lớp 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
14 trang 59 0 0 -
Giáo trình toán lớp 11: Tổ hợp xác suất
37 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 2)
4 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 576
4 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
4 trang 17 0 0 -
SGK Đại số và giải tích 11: Phần 2
115 trang 17 0 0 -
Toán học lớp 11: Bài toán khoảng cách (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 trang 16 0 0 -
Tổng hợp công thức và bài tập lượng giác
14 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 - THPT Phan Bội Châu (Bài số 6)
7 trang 16 0 0 -
66 trang 16 0 0