Toán học lớp 11: Phương pháp quy nạp Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.12 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 11: Phương pháp quy nạp Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ về kèm theo hướng dẫn giải và bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Phương pháp quy nạp Toán học - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9501. PHƯƠNG PHÁP QUY N P TOÁN H CL I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN[Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 11 – ChuyênI. CƠ S C A PHƯƠNG PHÁPDãy s , c p s ]1. ch ng minh m t m nh P(n) úng v i m i n ∈ N* thì ta th c hi n theo các bư c sau ây: Ki m tra m nh úng v i n = 1. Gi s m nh ã úng v i n = k; ưa ra ư c bi u th c c a P(k); ta g i là gi thi t quy n p. V i gi thi t P(k) ã úng, ta ch ng minh m nh cũng úng v i n = k + 1. 2. ch ng minh m t m nh P(n) úng v i m i n ≥ p; (p là s m t s t nhiên) thì ta th c hi n như sau: Ki m tra m nh úng v i n = p. Gi s m nh ã úng v i n = k; ưa ra ư c bi u th c c a P(k); ta g i là gi thi t quy n p. V i gi thi t P(k) ã úng, ta ch ng minh m nh cũng úng v i n = k + 1. II. M T S VÍ D MINH H AVí d 1 [ VH]: Ch ng minh các bi u th c sau úng v i m i s t nhiên n dương: n(n + 1) a) 1 + 2 + 3 + ... + n = . 2 n(n + 1)(2n + 1) b) 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = . 6 L i gi i: n( n + 1) a) 1 + 2 + 3 + ... + n = , (1) 2 1.2 +) V i n = 1 thì ta có 1 = ⇒ (1) úng. 2 k (k + 1) +) Gi s (1) úng v i n = k, khi ó ta có 1 + 2 + 3 + ... + k = 2 (k + 1)(k + 2) +) Ta s ch ng minh (1) úng v i n = k + 1, t c là 1 + 2 + 3 + ... + k + (k + 1) = 2 k ( k + 1) k (k + 1) + 2(k + 1) (k + 1)(k + 2) Th t v y, 1 + 2 + 3 + ... + k + (k + 1) = (1 + 2 + 3 + ... + k ) + (k + 1) = + k +1 = = 2 2 2 V y bi u th c ã cho úng v i n = k + 1. n(n + 1)(2n + 1) b) 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = , ( 2) 6 1.2.3 +) V i n = 1 thì ta có 12 = ⇒ ( 2 ) úng. 6 k ( k + 1)(2k + 1) +) Gi s (2) úng v i n = k, khi ó ta có 12 + 22 + 32 + ... + k 2 = 6 (k + 1)( k + 2)(2k + 3) +) Ta s ch ng minh (2) úng v i n = k + 1, t c là 12 + 22 + 32 + ... + k 2 + (k + 1) 2 = 6 k (k + 1)(2k + 1) Th t v y, 12 + 22 + 32 + ... + k 2 + (k + 1) 2 = (12 + 22 + 32 + ... + k 2 ) + (k + 1) 2 = + (k + 1) 2 6 k (k + 1)(2k + 1) + 6( k + 1) 2 (k + 1) [ k (2k + 1) + 6(k + 1) ] (k + 1)(2k 2 + 7 k + 6) (k + 1)(k + 2)(2k + 3) = = = = 6 6 6 6 V y bi u th c (2) úng. Ví d 2 [ VH]: Ch ng minh r ng: a) 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n.(3n − 1) = n 2 (n + 1) v i m i n dương. b) 3n > n 2 + 4n + 5 v i m i s t nhiên n ≥ 3. a) 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n.(3n − 1) = n (n + 1),2(1)L i gi i:Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 11 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th y +) V i n = 1 thì ta có 1.2 = 12 (1 + 1) ⇒ (1) úng.NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95+) Gi s (1) úng v i n = k, khi ó ta có 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k .(3k − 1) = k 2 (k + 1) Th t v y, 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k.(3k − 1) + (k + 1)(3k + 2) = [1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k.(3k − 1)] + (k + 1)(3k + 2) +) Ta s ch ng minh (1) úng v i n = k + 1, t c là 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k .(3k − 1) + (k + 1)(3k + 2) = ( k + 1) 2 (k + 2)= k 2 (k + 1) + (k + 1)(3k + 2) = ( k + 1)(k 2 + 3k + 2) = (k + 1)(k + 1)(k + 2) = (k + 1) 2 (k + 2) V y bi u th c ã cho úng v i n = k + 1. b) 3n > n 2 + 4n + 5, ( 2) +) V i n = 3 thì ta có 33 > 32 + 4.3 + 5 ⇔ 27 > 26 ⇒ ( 2 ) úng. +) Gi s (2) úng v i n = k, khi ó ta có 3k > k 2 + 4k + 5 +) Ta s ch ng minh (1) úng v i n = k + 1, t c là 3k +1 > (k + 1)2 + 4(k + 1) + 5 Th t v y, 3k +1 = 3k .3 > 3(k 2 + 4k + 5) = 3k 2 + 12k + 15 = (k 2 + 2k + 1) + 4(k + 1) + 5 + 2k 2 + 6k + 5 = (k + 1) 2 + 4(k + 1) + 5 + 2k 2 + 6k + 5 > ( k + 1) 2 + 4(k + 1) + 5 do 2k + 6k + 5 > 0 ∀k . Do ó ta ư c 3k +1 > (k + 1)2 + 4(k + 1) + 5. V y (2) úng.BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: a) 2 n > 2n + 1; ( n ≥ 3) . b) 2n+ 2 > 2n + 5. Bài 2: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: 1 1 1 1 3 2n − 1 1 a) 1 + 2 + ... + 2 < 2 − ; ( n ≥ 2 ) . b) . ... < . n 2 4 2n 2 n 2n + 1 Bài 3: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: 1 1 1 1 1 13 a) 1 + + ... + < 2 n. b) + + ... + > ; ( n > 1) . n +1 n + 2 2n 24 2 n Bài 4: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: n 2 (n + 1) 2 a) 13 + 23 + ... + n3 = . b) 1.4 + 2.7 + ... + n(3n + 1) = n(n + 1) 2 . 4 Bài 5: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: n( n + 1)( n + 2) 1 1 1 n a) 1.2 + 2.3 + ... + n( n + 1) = . b) + + ... + = . 3 1.2 2.3 n( n + 1) n + 1 Bài 6: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: n(4n 2 − 1) n(3n − 1) a) 12 + 32 + 52 + ... + (2n − 1) 2 = . b) 1 + 4 + 7 + + (3n − 2) = . 3 2 Bài 7: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: a) n3 + 11n chia h t cho 6. b) n3 + 3n 2 + 5 chia h t cho 3. c) n3 + 2n chia h t cho 3. d) 7.22 n −2 + 32 n −1 chia h t cho 5. 1 1 1 1 Bài 8: [ VH]. Cho t ng S n = + + + ... + . 1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) a) Tính S1; S2; S3; S4. b) Hãy d oán công th c tính Sn và ch ng minh d oán ó b ng quy n p. n /s: S n = . 2n + 1 1 1 1 1 + + + ... + . Bài 9: [ VH]. Cho t ng S n = 1.5 5.9 9.13 (4n − 3)(4n + 1) a) Tính S1; S2; S3; S4. b) Hãy d oán công th c tính Sn và ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Phương pháp quy nạp Toán học - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9501. PHƯƠNG PHÁP QUY N P TOÁN H CL I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN[Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 11 – ChuyênI. CƠ S C A PHƯƠNG PHÁPDãy s , c p s ]1. ch ng minh m t m nh P(n) úng v i m i n ∈ N* thì ta th c hi n theo các bư c sau ây: Ki m tra m nh úng v i n = 1. Gi s m nh ã úng v i n = k; ưa ra ư c bi u th c c a P(k); ta g i là gi thi t quy n p. V i gi thi t P(k) ã úng, ta ch ng minh m nh cũng úng v i n = k + 1. 2. ch ng minh m t m nh P(n) úng v i m i n ≥ p; (p là s m t s t nhiên) thì ta th c hi n như sau: Ki m tra m nh úng v i n = p. Gi s m nh ã úng v i n = k; ưa ra ư c bi u th c c a P(k); ta g i là gi thi t quy n p. V i gi thi t P(k) ã úng, ta ch ng minh m nh cũng úng v i n = k + 1. II. M T S VÍ D MINH H AVí d 1 [ VH]: Ch ng minh các bi u th c sau úng v i m i s t nhiên n dương: n(n + 1) a) 1 + 2 + 3 + ... + n = . 2 n(n + 1)(2n + 1) b) 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = . 6 L i gi i: n( n + 1) a) 1 + 2 + 3 + ... + n = , (1) 2 1.2 +) V i n = 1 thì ta có 1 = ⇒ (1) úng. 2 k (k + 1) +) Gi s (1) úng v i n = k, khi ó ta có 1 + 2 + 3 + ... + k = 2 (k + 1)(k + 2) +) Ta s ch ng minh (1) úng v i n = k + 1, t c là 1 + 2 + 3 + ... + k + (k + 1) = 2 k ( k + 1) k (k + 1) + 2(k + 1) (k + 1)(k + 2) Th t v y, 1 + 2 + 3 + ... + k + (k + 1) = (1 + 2 + 3 + ... + k ) + (k + 1) = + k +1 = = 2 2 2 V y bi u th c ã cho úng v i n = k + 1. n(n + 1)(2n + 1) b) 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = , ( 2) 6 1.2.3 +) V i n = 1 thì ta có 12 = ⇒ ( 2 ) úng. 6 k ( k + 1)(2k + 1) +) Gi s (2) úng v i n = k, khi ó ta có 12 + 22 + 32 + ... + k 2 = 6 (k + 1)( k + 2)(2k + 3) +) Ta s ch ng minh (2) úng v i n = k + 1, t c là 12 + 22 + 32 + ... + k 2 + (k + 1) 2 = 6 k (k + 1)(2k + 1) Th t v y, 12 + 22 + 32 + ... + k 2 + (k + 1) 2 = (12 + 22 + 32 + ... + k 2 ) + (k + 1) 2 = + (k + 1) 2 6 k (k + 1)(2k + 1) + 6( k + 1) 2 (k + 1) [ k (2k + 1) + 6(k + 1) ] (k + 1)(2k 2 + 7 k + 6) (k + 1)(k + 2)(2k + 3) = = = = 6 6 6 6 V y bi u th c (2) úng. Ví d 2 [ VH]: Ch ng minh r ng: a) 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n.(3n − 1) = n 2 (n + 1) v i m i n dương. b) 3n > n 2 + 4n + 5 v i m i s t nhiên n ≥ 3. a) 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n.(3n − 1) = n (n + 1),2(1)L i gi i:Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 11 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th y +) V i n = 1 thì ta có 1.2 = 12 (1 + 1) ⇒ (1) úng.NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95+) Gi s (1) úng v i n = k, khi ó ta có 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k .(3k − 1) = k 2 (k + 1) Th t v y, 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k.(3k − 1) + (k + 1)(3k + 2) = [1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k.(3k − 1)] + (k + 1)(3k + 2) +) Ta s ch ng minh (1) úng v i n = k + 1, t c là 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k .(3k − 1) + (k + 1)(3k + 2) = ( k + 1) 2 (k + 2)= k 2 (k + 1) + (k + 1)(3k + 2) = ( k + 1)(k 2 + 3k + 2) = (k + 1)(k + 1)(k + 2) = (k + 1) 2 (k + 2) V y bi u th c ã cho úng v i n = k + 1. b) 3n > n 2 + 4n + 5, ( 2) +) V i n = 3 thì ta có 33 > 32 + 4.3 + 5 ⇔ 27 > 26 ⇒ ( 2 ) úng. +) Gi s (2) úng v i n = k, khi ó ta có 3k > k 2 + 4k + 5 +) Ta s ch ng minh (1) úng v i n = k + 1, t c là 3k +1 > (k + 1)2 + 4(k + 1) + 5 Th t v y, 3k +1 = 3k .3 > 3(k 2 + 4k + 5) = 3k 2 + 12k + 15 = (k 2 + 2k + 1) + 4(k + 1) + 5 + 2k 2 + 6k + 5 = (k + 1) 2 + 4(k + 1) + 5 + 2k 2 + 6k + 5 > ( k + 1) 2 + 4(k + 1) + 5 do 2k + 6k + 5 > 0 ∀k . Do ó ta ư c 3k +1 > (k + 1)2 + 4(k + 1) + 5. V y (2) úng.BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: a) 2 n > 2n + 1; ( n ≥ 3) . b) 2n+ 2 > 2n + 5. Bài 2: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: 1 1 1 1 3 2n − 1 1 a) 1 + 2 + ... + 2 < 2 − ; ( n ≥ 2 ) . b) . ... < . n 2 4 2n 2 n 2n + 1 Bài 3: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: 1 1 1 1 1 13 a) 1 + + ... + < 2 n. b) + + ... + > ; ( n > 1) . n +1 n + 2 2n 24 2 n Bài 4: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: n 2 (n + 1) 2 a) 13 + 23 + ... + n3 = . b) 1.4 + 2.7 + ... + n(3n + 1) = n(n + 1) 2 . 4 Bài 5: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: n( n + 1)( n + 2) 1 1 1 n a) 1.2 + 2.3 + ... + n( n + 1) = . b) + + ... + = . 3 1.2 2.3 n( n + 1) n + 1 Bài 6: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: n(4n 2 − 1) n(3n − 1) a) 12 + 32 + 52 + ... + (2n − 1) 2 = . b) 1 + 4 + 7 + + (3n − 2) = . 3 2 Bài 7: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i n ∈ »* , ta có: a) n3 + 11n chia h t cho 6. b) n3 + 3n 2 + 5 chia h t cho 3. c) n3 + 2n chia h t cho 3. d) 7.22 n −2 + 32 n −1 chia h t cho 5. 1 1 1 1 Bài 8: [ VH]. Cho t ng S n = + + + ... + . 1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) a) Tính S1; S2; S3; S4. b) Hãy d oán công th c tính Sn và ch ng minh d oán ó b ng quy n p. n /s: S n = . 2n + 1 1 1 1 1 + + + ... + . Bài 9: [ VH]. Cho t ng S n = 1.5 5.9 9.13 (4n − 3)(4n + 1) a) Tính S1; S2; S3; S4. b) Hãy d oán công th c tính Sn và ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 11 Bài tập Toán học lớp 11 Lý thuyết Toán học lớp 11 Phương pháp quy nạp Toán học Ôn tập Toán lớp 11 Công thức Toán lớp 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
14 trang 63 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
13 trang 37 0 0 -
Chuyên đề học tập Toán 10 (Bộ sách Cánh diều)
74 trang 36 0 0 -
Phương pháp tìm giới hạn dãy số cho bởi công thức truy hồi bằng đồ thị hàm số
7 trang 35 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học
8 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
8 trang 30 0 0 -
Giáo án Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học, dãy số
43 trang 30 0 0 -
Đại số 11: Chương 3 - Trần Sĩ Tùng
6 trang 27 0 0 -
Giáo trình toán lớp 11: Tổ hợp xác suất
37 trang 23 0 0 -
36 trang 22 0 0