Thông tin tài liệu:
Tóm tắt kiến thức và công thức giải nhanh Toán 12 với các nội dung: hàm số; mũ – log; tích phân; số phức; khối đa diện; hình kg tọa độ oxyz; góc và khoảng cách; ứng dụng phương pháp tọa độ để giải các bài toán hình học không gian.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt kiến thức và công thức giải nhanh Toán 12TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN 12 SƯU TẤM & BIÊN SOẠN: NH PA Good luck to youMỤC LỤC TrangCHƯƠNG I: HÀM SỐ ...................................................................................... 1CHƯƠNG II: MŨ – LOG ................................................................................ 21CHƯƠNG III: TÍCH PHÂN ............................................................................ 27CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC ................................................................................ 45CHƯƠNG V: KHỐI ĐA DIỆN ....................................................................... 47CHƯƠNG VI: HÌNH KG TỌA ĐỘ OXYZ .................................................... 78CHƯƠNG VII: GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH .............................................. 101BỔ SUNG: ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ ĐỂ GIẢI CÁC BÀITOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ............................................................. 111 TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ GIÂI NHANH TOÁN 12 Nguyễn Chiến - Nguyễn Hồng Quân PHÆN 1. HÀM SỐ SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ1. Đðnh nghïa x1, x 2 K , x 1 x 2 ( K là khoâng hoặc đoạn hoặc nửa khoâng). f x1 f x 2 y f x đồng biến trên K đồ thð đi lên tÿ trái sang phâi. f x f x y f x nghðch biến trên K đồ thð đi xuống tÿ trái sang phâi. 1 2Chú ý: + N u f x 0, x a;b hàm s f x đ ng bi n tr n khoâng a;b . + N u f x 0, x a; b hàm s f x nghðch bi n trên khoâng a;b . + N u f x 0, x a;b hàm s f x h ng đ i trên khoâng a;b . + N u f x đ ng bi n trên khoâng a;b f x 0, x a;b . + Nếu f x nghðch bi n trên khoâng a;b f x 0, x a;b .2. Quy tắc và công thức tính đäo hàm Quy tắc tính đạo hàm: Cho u u x ; v v x ; C : là hìng số .Tổng, hiệu: u v u v. Tích: u.v u .v v .u C .u C .u . u u .v v .u C C .u Thương: v2 , v 0 u2 v u Đạo hàm hàm hợp: Nếu y f u , u u x yx yu .ux .Bâng công thức tính đäo hàm: Đäo hàm của hàm sơ cçp Đäo hàm của hàm hợp C 0 (C là hìng số). x .x 1 x .x 1 u . u 1 .u 1 1 1 u 2 (x 0) 2 u 0 x x u u x 1 2 x x 0 u u 2 u u0 sin x cos x sin u u.cos u cos x sin x cos u u.sin uNguyễn Chiến - Hồng Quân: 0973.514.674 Page | 1 tan x cos1 x 2 tan u cosu 2 u u cot x sin1 x 2 cot u sin 2 u e e ...