Danh mục

Tóm tắt luận văn Thực trạng sản xuất và một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển đậu tương đông tại Thái Nguyên

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 696.91 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu thực trạng sản xuất và một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển đậu tương. Đậu tương là cây công nghiệp ngắn ngày, chiếm vị trí quan trọng trong việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng và đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp theo hướng sản xuất nông nghiệp hàng hóa và nông nghiệp phát triển bền vững.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt luận văn " Thực trạng sản xuất và một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển đậu tương đông tại Thái Nguyên " Tóm tắt luận vănThực trạng sản xuấtvà một số giải pháp kỹthuật nhằm phát triển đậu tương đông tại Thái Nguyên 1 MF ,U1. Tính c+p thi3t 5 tài $u tng (Glycine max (L.) Merrill) là cây công nghi1p ng%n ngày,chi-m v3 trí quan tr4ng trong vi1c chuy/n 8i c c u cây tr7ng và a dnghóa các sn phm nông nghi1p theo h;ng sn xu t nông nghi1p hàng hoávà phát tri/n nông nghi1p b.n vFng. Sn xu t nông nghi1p > vùng trung du mi.n núi phía B%c có m:t v3 trí)c bi1t quan tr4ng ó là phát tri/n kinh t- - xã h:i, an toàn sinh thái và anninh qu6c phòng. Thái Nguyên có chB trng chuy/n d3ch c c u câytr7ng theo h;ng hàng hoá là m:t trong nhFng mAc tiêu tr4ng i/m cBaT2nh, trong ó n8i b$t là m:t s6 cây công nghi1p ng%n ngày nh tr7ng cây$u tng nh&m gii quy-t lao :ng ti ch9, tng ngu7n thu nh$p, nângcao Thái Nguyên.3. ngha khoa h=c và thPc ti7n cJa 5 tài3.1. ngha khoa h-c - . tài là công trình !u tiên nghiên cCu có h1 th6ng / phát tri/n $utng vA ông > t2nh Thái Nguyên. K-t qu nghiên cCu góp ph!n b8 sungc s> l lu$n khoa h4c cho v1c phát tri/n $u tng vA ông > TháiNguyên. - K-t qu nghiên cCu v. kI thu$t tr7ng $u tng vA ông > t2nh TháiNguyên là tài li1u khoa h4c phAc vA cho nghiên cCu và ging dy.3.2. ngha th;c ti)n Xác 3nh các y-u t6 hn ch- và thu$n l@i 6i v;i sn xu t $u tng, tDó a ra các bi1n pháp / phát tri/n sn xu t $u tng vA ông > t2nhThái Nguyên. TD k-t qu nghiên cCu bi1n pháp kI thu$t tr7ng $u tng,góp ph!n hoàn thi1n quy trình thâm canh $u tng ông > Thái Nguyên.4. >i tHng, ph(m vi, thEi gian và 2ThGc nghi1m Tr ánh giá, phân tích nhFng khó khn, thu$n l@i nh h>ng -nsn xu t, k-t qu nghiên cCu v. gi6ng và kI thu$t ã khng 3nh @c cs> khoa h4c có th/ phát tri/n tr7ng $u tng vA ông > Thái Nguyên. ãxác 3nh kh nng sinh tr>ng phát tri/n và tính 8n 3nh v. nng su t cBam:t s6 gi6ng $u tng trong i.u ki1n vA ông > Thái Nguyên làVX93.,VX92.,T22.,T26 cho nng su t bình quân tD 16,3 -n 17,9 t/hav@t so v;i gi6ng 6i chCng tD 1,5 -n 3,1 t/ha (gi6ng 6i chCng DT84t 14,8 t/ha). ã b8 sung m:t s6 bi1n pháp kI thu$t / hoàn thi1n quytrình t8ng h@p tr7ng $u tng vA ông > Thái Nguyên nh gi6ng m;i(VX93.,T26), khung th !u và 3 chng,trong ó có 44 bng s6 li1u, 11 hình. Tham kho 125 tài li1u trong ó 71tài li1u ti-ng Vi1t, 54 tài li1u ti-ng Anh. Chng 1 T@NG QUAN TÀI LI8U1.1. Tình hình nghiên cLu và s*n xu+t 0u tng trên th3 giDi Hi1n nay, công tác nghiên cCu v. gi6ng $u tng trên th- gi;i ã @cti-n hành v;i quy mô l;n. Nhi.u t$p oàn gi6ng $u tng ã @c các t8chCc qu6c t- kho nghi1m > nhi.u vùng sinh thái khác nhau nh&m thGchi1n m:t s6 n:i dung chính sau: - ThE nghi1m tính thích nghi cBa gi6ng > tDng i.u ki1n, môi tr 3ch4n các gi6ng phù h@p v;i các tiêu chun cBa m:t gi6ng t6t. - To bi-n d3 b&ng lai hFu tính và các tác nhân gây :t bi-n / to ragi6ng m;i có nhi.u )c tính qu. - Xác 3nh các bi1n pháp kI thu$t tiên ti-n thâm canh $u tng tnng su t cao, ch t l@ng t6t. - Kho nghi1m các gi6ng $u tng > các vùng sinh thái khác nhau /tìm kh nng thích Cng cao cho m9i vùng sinh thái. - Xác 3nh vùng sinh thái 3a l và th Vi1t Nam @c chia làm 3 nhóm chính: Nhóm chín s;m, nhómchín trung bình và nhóm chín mu:n, nhóm chín s;m ít phn Cng v;i : dàingày nên ra hoa và chín g!n nh nhau > c 3 th 4 Chng 2 NBI DUNG VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN CKU2.1. V0t li9u nghiên cLu Thí nghi1m g7m 12 gi6ng $u tng VN5, VX93, VX92, T12,T21, T2000, AK06, T22, T26, VN6, VN9, DT84 làm 6ichCng. Phân bón: Supe lân Lâm Thao 16,5 % P2O5; m urea 46,6 % N; kaliclorua 50 % K2O; phân chu7ng hoai mAc.2.2. NCi dung nghiên cLu - i.u ki1n tG nhiên và tình hình sn xu t $u tng > Thái Nguyên. - Kh nng sinh tr>ng và phát tri/n cBa m:t s6 gi6ng $u tng trongvA ông > t2nh Thái Nguyên - Nghiên cCu m:t s6 bi1n pháp kI thu$t chB y-u cho cây $u tng vAông > t2nh Thái Nguyên + Xác 3nh thngcBa phân bón vi sinh -n m:t s6 ch2 tiêu nông sinh h4c gi6ng $u tngVX93 trong vA ông. M:t s6 bi1n pháp giF m thích h@p gi6ng VX93 trong vA ông. nhh>ng cBa t;i n;c -n sinh tr>ng và phát tri/n cBa m:t s6 gi6ng $utng trong vA ông. Xác 3nh th t2nh Thái Nguyên. Mô hình so sánh hi1u qu kinh t- giFa cây $u tng v;i ngô và khoailang > t2nh Thái Nguyên2.3. Phng pháp nghiên cLu 2.3.1. iu tra th;c ,a: Chúng tôi ã sE dAng m:t s6 ...

Tài liệu được xem nhiều: