Tổng hợp các câu hỏi phụ khảo sát hàm số
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.03 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về Tổng hợp các câu hỏi phụ khảo sát hàm số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp các câu hỏi phụ khảo sát hàm số www.VNMATH.com TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI PHỤ KHẢO SÁT HÀM SỐ Bài 1. 2x Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B mà √ x−2 tam giác OAB thỏa mãn AB = OA 2 Giải 2x0 −4Cách 1 Gọi M(x0 ; y0 ), (x0 6= 2) thuộc đồ thị hàm số. Pt tiếp tuyến d tại M có dạng: y− = (x− x0 − 2 (x0 − 2)2x0 ) √Do tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy tại các điểm A, B và tam giác OAB có AB = OA 2 nên tam giác OABvuông cân tại O. Lúc đó tiếp tuyến d vuông góc với một trong 2 đường phân giác y = x hoặc y = −x −4+TH1: d vuông góc với đường phân giác y = x Có: = −1 ⇔ x0 = 0 ∨ x0 = 4 (x0 − 2)2Với x0 = 0 ⇒ ptd : y = −x (loại)Với x0 = 4 ⇒ ptd : y = −x + 8 −4+TH2: d vuông góc với đường phân giác y = −x Có .(−1) = −1 pt vô nghiệm. Vậy có 1 tiếp tuyến (x0 − 2)2thỏa yêu cầu bài toán d : y = −x + 8 OA 1 πCách 2 nhận xét tam giác AOB vuông tại O nên ta có : sin(ABO) = = √ = sin AB 2 4nên tam giác AOB vuông cân tại O. phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M = (x0 ; y0 ) có dạng : 4 2x0 y=− 2 (x − x0 ) + 2 (x0 − 2) 2 ) x0 − 2 x0 2x0dễ dàng tính được A = ; 0 và B = 0; 2 (x0 − 2)2yêu cầu bài toán lúc này tương đương với việc tìm x0 là nghiệm của phương trình x02 2x02 = ⇔ x03 (x0 − 4) = 0 2 (x0 − 2)2+) với x0 = 0 ta có phương trình tiếp tuyến là : y + x = 0+) với x = 4 thì phương trình tiếp tuyến là : y = −x + 4 Bài 2. 1 1 Tìm các giá trị của m để hàm số y = x3 − m.x2 + m2 − 3 x có cực đại x1 , cực tiểu x2 đồng thời x1 ; x2 3 2 r 5 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 2 GiảiCách 1 Mxđ: D = R Có y0 = x2 − mx + m2 − 3 y0 = 0 ⇔ x2 − mx + m2 − 3 = 0Hàm số có cực đại x1 ,cực tiểu x2 thỏa yêu cầu bài toán khi và chỉ khi pt y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt dương,triệttiêu và đổi dấu qua 2 nghiệm đó 2 ∆ > 0 4 − m > 0 −2 < m < 2 √ ⇔ S>0 ⇔ m>0 ⇔ m>0 ⇔ 3 < m < 2(*) √ √ P > 0 m2 − 3 > 0 m < − 3 ∨ m > 3 x + x = m 1 2Theo vi-et có: x1 x2 = m2 − 3 √ 5 14Mà x12 + x22 = ⇔ 2(x1 + x2 )2 − 4x1 x2 = 5 ⇔ 2m2 − 4(m2 − 3) = 5 ⇔ m = ± 2 √ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp các câu hỏi phụ khảo sát hàm số www.VNMATH.com TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI PHỤ KHẢO SÁT HÀM SỐ Bài 1. 2x Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B mà √ x−2 tam giác OAB thỏa mãn AB = OA 2 Giải 2x0 −4Cách 1 Gọi M(x0 ; y0 ), (x0 6= 2) thuộc đồ thị hàm số. Pt tiếp tuyến d tại M có dạng: y− = (x− x0 − 2 (x0 − 2)2x0 ) √Do tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy tại các điểm A, B và tam giác OAB có AB = OA 2 nên tam giác OABvuông cân tại O. Lúc đó tiếp tuyến d vuông góc với một trong 2 đường phân giác y = x hoặc y = −x −4+TH1: d vuông góc với đường phân giác y = x Có: = −1 ⇔ x0 = 0 ∨ x0 = 4 (x0 − 2)2Với x0 = 0 ⇒ ptd : y = −x (loại)Với x0 = 4 ⇒ ptd : y = −x + 8 −4+TH2: d vuông góc với đường phân giác y = −x Có .(−1) = −1 pt vô nghiệm. Vậy có 1 tiếp tuyến (x0 − 2)2thỏa yêu cầu bài toán d : y = −x + 8 OA 1 πCách 2 nhận xét tam giác AOB vuông tại O nên ta có : sin(ABO) = = √ = sin AB 2 4nên tam giác AOB vuông cân tại O. phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M = (x0 ; y0 ) có dạng : 4 2x0 y=− 2 (x − x0 ) + 2 (x0 − 2) 2 ) x0 − 2 x0 2x0dễ dàng tính được A = ; 0 và B = 0; 2 (x0 − 2)2yêu cầu bài toán lúc này tương đương với việc tìm x0 là nghiệm của phương trình x02 2x02 = ⇔ x03 (x0 − 4) = 0 2 (x0 − 2)2+) với x0 = 0 ta có phương trình tiếp tuyến là : y + x = 0+) với x = 4 thì phương trình tiếp tuyến là : y = −x + 4 Bài 2. 1 1 Tìm các giá trị của m để hàm số y = x3 − m.x2 + m2 − 3 x có cực đại x1 , cực tiểu x2 đồng thời x1 ; x2 3 2 r 5 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 2 GiảiCách 1 Mxđ: D = R Có y0 = x2 − mx + m2 − 3 y0 = 0 ⇔ x2 − mx + m2 − 3 = 0Hàm số có cực đại x1 ,cực tiểu x2 thỏa yêu cầu bài toán khi và chỉ khi pt y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt dương,triệttiêu và đổi dấu qua 2 nghiệm đó 2 ∆ > 0 4 − m > 0 −2 < m < 2 √ ⇔ S>0 ⇔ m>0 ⇔ m>0 ⇔ 3 < m < 2(*) √ √ P > 0 m2 − 3 > 0 m < − 3 ∨ m > 3 x + x = m 1 2Theo vi-et có: x1 x2 = m2 − 3 √ 5 14Mà x12 + x22 = ⇔ 2(x1 + x2 )2 − 4x1 x2 = 5 ⇔ 2m2 − 4(m2 − 3) = 5 ⇔ m = ± 2 √ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình toán học tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toán bài toán khảo sát hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 379 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 228 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 132 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 91 0 0 -
69 trang 63 0 0
-
7 trang 55 1 0
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 51 0 0 -
0 trang 42 0 0
-
31 trang 38 1 0