Danh mục

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 40

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 376.28 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 40, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 40 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐỢT 1 - NĂM 2013 Môn Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể giao đềPhần I: (Chung cho mọi thí sinh)Câu 1: Cho hàm số y = x3- 6x2 + 9x -2, gọi đồ thị là (C). 1) Khảo sát hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M, biết M cùng với hai điểm cực trị A, B của đồ thị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6 (đơn vị diện tích).Câu 2: 1) Giải phương trình: sinxcos2x + cos2x (tan2x-1) + 2sin3x = 0.      x3 4 y 2  1  2 x 2  1 x  6  2) Giải hệ phương trình :  2  2  x y 2  2 4 y 1  x  x  1  2 x  sin 2 xCâu 3: Tìm nguyên hàm  1  cos 2 x dx .Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a (a>0) SA = a, SB =a 3 , góc BAC bằng 600, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. M, N lần lượt là trung điểm củaAB và BC 1) Tính thể tích khối tứ diện NSDC. 2) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM và DN.Câu 5: Cho a, b, c là độ dài của ba cạnh một tam giác có chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q=  a  b  c 3   b  c  a  3   c  a  b  3 . 2c 2a 2bPhần II (Thí sinh chỉ được chọn phần A hoặc B) Phần A: 6  x  3 x2  4 6a) Tìm giới hạn: lim . x 2 x2  4 7a) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD, biết phân giác trong của Sở GD& ĐT Nghệ An ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂMTrường THPT Quỳnh Lưu 2013 1 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 180 phút) (Đáp án – thang điểm gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm I 1) (1,0 điểm) (2,0  TXĐ: D = Rđiểm) x  1 0,25  Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y ,  3 x 2  12 x  9, y ,  0   x  3 - Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (3; ) , Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x =1 và yCĐ =2, đạt cực tiểu tại x=3 và yCT = -2 - Giới hạn: lim  ; lim   0,25 x  x  - Bảng biển thiên: X - 1 3 + y, + 0 - 0 + Y 2 + 0,25 - -2  Đồ thị: y ,,  6 x  12, y ,,  0  x  2  Điểm uốn I(2;0), I là tâm đối xứng của (C) Giao điểm với Ox: I(2;0), giao điểm với Oy: M(0;-2) 4 2 0,25 -5 3 5 10 15 1 -2 -4 2) (1,0 điểm) Điểm cực đại của (C): A(1,2). Điểm cực tiểu của (C): B(3;-2)  AB  2 5. và đường thẳng AB : 2 x  y  4  0 0,25 3 2 a 3  6 a 2  11a  6 M  (C )  M (a; a  6a  9a  2)  d ( M , AB )  5 1 Gọi S  S MAB , S  AB.d ( M , AB)  6 0,25 2 3 2  a3  6a 2  11a  0 a  0  a  6a  11a  6  6(1) (1)   3 2   a  6a  11a  12  0 a  4 *) a = 0  M(0;-2)  TT tại M: y = 9x-2 0,25 *) a = 4  M(4;2) TT tại M: y = 9x-34 0,25Câu Đáp án Điểm II 1) (1 điểm) (2,0 điểm) ĐK: cos x  0  x  2  k , k   (*) ...

Tài liệu được xem nhiều: