Danh mục

Tổng hợp ngữ pháp, từ vựng TOEIC

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 124      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu trình bày cấu trúc của một câu trong tiếng Anh, một số công thức ghi nhớ ngữ pháp tiếng Anh, một số loại câu cơ bản trong tiếng Anh, đại từ trong tiếng Anh. Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp ngữ pháp, từ vựng TOEIC Unit 1: Sentence Structure - Cấu trúc câu Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây: Subject Verb Object Adverb Chủ ngữ Động từ Tân ngữ Trạng từ Jane watered her plants in her garden. The main meeting was cancelled untill December 12th Approximately 5 billion will be invested in funds all over the world dollars A. Tân ngữ Trong một câu sẽ đầy thường đầy đủ thành phần: S + V + O. VD: I play tennis ; I eat rice ; I love my parents. Trong đó tân ngữ (Object) là một chủ thể khác S, bị chịu tác động từ chủ ngữ. Tân ngữ thường đứng sau Verb. Đôi khi một số Verb cần có giới từ đi kèm và theo sau là Tân ngữ. VD: I go to school; I listen to music; I play with my friends. Dưới đây là những Verb có giới từ đi kèm xuất hiện trong bài thi TOEIC: Account for / Agree on (with)/ Deal with / Interfere with / React to / Respond to / Speak to (with) / Sympathize with / Add to / Arrive at / in / Head for / Reply to / Return to B. Tân ngữ Trực Tiếp; Tân ngữ Gián Tiếp Một số Verb không thể chỉ có 1 tân ngữ theo sau. VD: Dad bought me  Nếu dừng lại ở đây câu sẽ rất cụt lủn. (Mua cái gì cho tôi?) Chính xác thì câu văn sẽ phải là: Dad bought me a pen. (Bố mua bút cho tôi) Trong câu này: ‘a pen’ là Tân ngữ Trực tiếp (D.O – Direct Object) tác động bởi chủ ngữ ‘Dad’ (Vì bố dùng tiền để mua nó). Từ ‘me’ là Tân ngữ Gián tiếp (I.O – Indirect Object) vì ‘me’ là nhân vật gián tiếp được nhận cái bút từ bố.  công thức về D.O và I.O: S + V+ I.O + D.O Dưới đây là những Verb áp dụng được công thức trên (Phần này mọi người không cần học thuộc, làm đến đâu tra đến đấy thôi) 1. S + Bring / Send / Offer / Show / Tell/ Teach / Write + sb + sth = S + Bring / Send / Offer / Show / Tell/ Teach / Write + sth + to sb Tài liệu được biên soạn và tổng hợp bởi Ms.Thảo Kay Facebook: Thao Thu Pham (Thao Kay) Điện thoại: 0163 546 5828 2. S + Buy / Choose/ Get / Find / Leave / Make / Provide + sb + sth = S + Buy / Choose/ Get / Find / Leave / Make / Provide + sth + for sb 3. S + Ask / Beg / Inquire + sb + sth = S + Ask / Beg / Inquire + sth + of sb *Lưu ý: Cấu trúc ta thường gặp là “to ask sb to do sth – yêu cầu ai làm gì” khác với cấu trúc “to ask sb sth – hỏi ai cái gì” C. Bổ ngữ cho Chủ ngữ Bổ ngữ là những từ bổ sung thêm tính chất, tính cách của Chủ ngữ. VD: I am stunning. You are my lover. You are sexy ;) D. Bổ ngữ cho Tân ngữ Một số câu có chứa Tân ngữ và Bổ ngữ đứng cạnh nhau. VD: I call him Bob (Tôi gọi anh ấy là Bob). I paint this room red (Tôi sơn phòng này màu đỏ). I make her happy (Tôi khiến cô ấy hạnh phúc) Những từ ‘Bob’, ‘red’, ‘happy’ đều bổ sung thêm tính chất cho tân ngữ ‘him’, ‘room’ và ‘her’. Lưu ý rằng Bổ ngữ cho tân ngữ (Object Complement – O.C) có thể là Noun (‘Bob’) nhưng cũng có thể là adj (‘red’; happy’)  công thức: S + V + Object + O.C Tài liệu được biên soạn và tổng hợp bởi Ms.Thảo Kay Facebook: Thao Thu Pham (Thao Kay) Điện thoại: 0163 546 5828  Chú ý: Một số công thức cần ghi nhớ Appoint / Call / Select + sb Đây là bổ ngữ dạng Noun They appointed him chairman. + Noun Drive / Paint / Keep / Find + Bổ ngữ dạng Tính từ You have to keep the food fresh. sb + adj Allow / Compel / Forbid / John allowed us to go home early. Instruct / Invite / Tell / Permit / Urge + sb + to do sth Catch / Find / Keep + sb + Câu văn mang nghĩa đang We are sorry to have kept you waiting. Ving diễn ra. Chúng tôi xin lỗi vì đã khiến bạn phải đợi (Đã và vẫn đang đợi) I caught her watching porn (Tôi bắt gặp cô ấy đang xem phim con heo =)) – Tại thời điểm bắt gặp thì cô ấy đang xem) Make + sb + do sth Buộc/Sai khiến ai đó phải I’ll have Peter fix my car. làm gì = Have + sb + do sth Tôi buộc Peter sửa xe cho tôi. = Get + sb + to do sth I had hairdresser cut my hair Let + sb + do sth Để ai đó làm gì My father lets me drive his car Help + sb + do sth Giúp ai đó làm gì (Bố để tôi lái chiếc xe của mình) I helped my sister wash dishes (Tôi giúp chị gái rửa xe) Have / Get + sth + done Làm một việc gì (do người I’ll have my car fixed khác làm) (Tôi sẽ để xe mình được sửa – bởi 1 ai đó. Có thể là thợ sửa, có thể là ông hàng xóm, không ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: