Tổng hợp polymer
Số trang: 58
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.26 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tâm hoạt động không hiện diện sẳn trên monomer: hoặc được sinh ra tại chỏ dưới tác dụng của nguồn nănglượng bên ngoài hoặc thông qua việc sử dụng 1 tác nhân hóa học ( chấtkhơi mào). Tâm hoạt động:Đóng vai trò phát triển mạch polymer thông qua sự công vàomonomer - phản ứng dây chuyền. Sự phát triển của mạch polymer ngừng lại khi tâm hoạt động bịbất hoạt bởi các phản ứng truyền mạch hoặc tắt mạch....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp polymerTỔNG HỢP POLYMERRadical Chain Polymerization Hà Thúc Huy Phản ứng trùng hợp dây chuyền • Tâm hoạt động không hiện diện sẳn trên monomer hoặc được sinh ra tại chỏ dưới tác dụng của nguồn năng lượng bên ngoài- Tâmhoạt động hoặc thông qua việc sử dụng 1 tác nhân hóa học ( chất khơi mào)• Tâm hoạt động : có hoạt tính cao hơn monomer• Tâm hoạt động - Đóng vai trò phát triển mạch polymer thông qua sự công vào monomer phản ứng dây chuyền• Sự phát triển của mạch polymer ngừng lại khi tâm hoạt động bịbất hoạt bởi các phản ứng truyền mạch hoặc tắt mạch• Mn khá lớn so với phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp dây chuyền gốc tự doI/ Giới thiệu :Monomer : vinylic , allylic, dien n n C=C (C–C) Tâm hoạt động : gốc tự do Cơ chế dây chuyền: 3 giai đoạn – 4 phản ứng:• Khơi mào• Phát triển mạch• Truyền mạch• Tắt mạch II/ Sự khơi mào Khơi mào hóa học Khơi mào quang hóa4 phương pháp khơi Khơi mào bức xạmào Khơi mào nhiệt 1. Khơi mào hoá học A 2 R. R . + M R M. Hoặc dưới tác dụng Sự phân hũy chất của nhiệt độ KM Hoặc thông qua phản ứng hóa học 1a. Bản chất của chất khơi mào * Hợp chất có chứa N C6H5 – N – C = ON- nitrosoacétanillide N=O CH3Triphénylazobenzène (C6H5)3 – N = C6H5 CH3 CH3 C–N=N–CAzo bis isobutyronitrile (AIBN) CH3 CH3 CN CN * Peroxydes C6H5 – C – O – O – C – C6H5Peroxyde benzoyle O O CH3 – C – O – O – C – CH3Peroxyde acétyle O O CH3Hydroperoxyde cumène C6H5 – C – O – O – H CH3 1b. Sự phân hủy nhiệt của chất khơi mào T Phụ thuộc Bản chất chất khơi mào Môi trường phản ứng * Trường hợp peroxydes . . R– C – O – O – C –R 2 RCOO 2R + 2 CO2 O O Hiệu ứng “lồng” . . RCOO + R RCOORLàm gỉam tính hiệu quả của . .chất khơi mào R–R R + RNgoài ra . .R– C – O – O – C –R + R R– C – O – O – C –R O O O O R . R– C – O –R’ R– C – O + O O . .Hoặc : R–O–O–H + R RH + ROO Mất 2 gốc tự do cho mỗi loại phản ứng hiệu quả khơi mào giảm * Hợp chất chứa N . . R + N2 +RCH3 CH3 C–N=N–C . . . CH3CH3 R +R–N=N 2R + N2 CN CNC6H5 – N – CO – CH3 C6H5 – N = N – O – CO – CH3 Hợp chất diazotique NON- nitrosoacétanillide . .Phân hủy ở T thấp C6H5 + CH3CO2 + N2 . CH + CO2 3 1c. Khơi mào bởi phản ứng REDOX Sư phân hủy của chất khơi mào thông qua phản ứng hóa học Ex : phản ứng oxyd hóa - khử (REDOX)Sử dụng phổ biến, đặc biệt là phản ứng trùng hợp nhũtươngHệ REDOX : cho phép thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấphơn là trường hợp phân hủy nhiệt chất khơi mào ΔH = 40 kj/mol thay vì 120 kj/mol -+ HO . + Fe3+ EX: Fe2+ + HO-OH HO - RO .+ Fe3+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp polymerTỔNG HỢP POLYMERRadical Chain Polymerization Hà Thúc Huy Phản ứng trùng hợp dây chuyền • Tâm hoạt động không hiện diện sẳn trên monomer hoặc được sinh ra tại chỏ dưới tác dụng của nguồn năng lượng bên ngoài- Tâmhoạt động hoặc thông qua việc sử dụng 1 tác nhân hóa học ( chất khơi mào)• Tâm hoạt động : có hoạt tính cao hơn monomer• Tâm hoạt động - Đóng vai trò phát triển mạch polymer thông qua sự công vào monomer phản ứng dây chuyền• Sự phát triển của mạch polymer ngừng lại khi tâm hoạt động bịbất hoạt bởi các phản ứng truyền mạch hoặc tắt mạch• Mn khá lớn so với phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp dây chuyền gốc tự doI/ Giới thiệu :Monomer : vinylic , allylic, dien n n C=C (C–C) Tâm hoạt động : gốc tự do Cơ chế dây chuyền: 3 giai đoạn – 4 phản ứng:• Khơi mào• Phát triển mạch• Truyền mạch• Tắt mạch II/ Sự khơi mào Khơi mào hóa học Khơi mào quang hóa4 phương pháp khơi Khơi mào bức xạmào Khơi mào nhiệt 1. Khơi mào hoá học A 2 R. R . + M R M. Hoặc dưới tác dụng Sự phân hũy chất của nhiệt độ KM Hoặc thông qua phản ứng hóa học 1a. Bản chất của chất khơi mào * Hợp chất có chứa N C6H5 – N – C = ON- nitrosoacétanillide N=O CH3Triphénylazobenzène (C6H5)3 – N = C6H5 CH3 CH3 C–N=N–CAzo bis isobutyronitrile (AIBN) CH3 CH3 CN CN * Peroxydes C6H5 – C – O – O – C – C6H5Peroxyde benzoyle O O CH3 – C – O – O – C – CH3Peroxyde acétyle O O CH3Hydroperoxyde cumène C6H5 – C – O – O – H CH3 1b. Sự phân hủy nhiệt của chất khơi mào T Phụ thuộc Bản chất chất khơi mào Môi trường phản ứng * Trường hợp peroxydes . . R– C – O – O – C –R 2 RCOO 2R + 2 CO2 O O Hiệu ứng “lồng” . . RCOO + R RCOORLàm gỉam tính hiệu quả của . .chất khơi mào R–R R + RNgoài ra . .R– C – O – O – C –R + R R– C – O – O – C –R O O O O R . R– C – O –R’ R– C – O + O O . .Hoặc : R–O–O–H + R RH + ROO Mất 2 gốc tự do cho mỗi loại phản ứng hiệu quả khơi mào giảm * Hợp chất chứa N . . R + N2 +RCH3 CH3 C–N=N–C . . . CH3CH3 R +R–N=N 2R + N2 CN CNC6H5 – N – CO – CH3 C6H5 – N = N – O – CO – CH3 Hợp chất diazotique NON- nitrosoacétanillide . .Phân hủy ở T thấp C6H5 + CH3CO2 + N2 . CH + CO2 3 1c. Khơi mào bởi phản ứng REDOX Sư phân hủy của chất khơi mào thông qua phản ứng hóa học Ex : phản ứng oxyd hóa - khử (REDOX)Sử dụng phổ biến, đặc biệt là phản ứng trùng hợp nhũtươngHệ REDOX : cho phép thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấphơn là trường hợp phân hủy nhiệt chất khơi mào ΔH = 40 kj/mol thay vì 120 kj/mol -+ HO . + Fe3+ EX: Fe2+ + HO-OH HO - RO .+ Fe3+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuỗi phản ứng hóa học hóa học hữu cơ Chain polymerization Tổng hợp polymer phản ứng trùng hợp dây chuyền khơi mào quang hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 141 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 63 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 54 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 42 0 0 -
34 trang 40 0 0