Danh mục

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

Số trang: 33      Loại file: doc      Dung lượng: 133.50 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Điện có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn danh sách, hệ thống các từ vựng thông dụng ngành điện.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện TỔ NG H Ợ P T ỪV Ự N G TI Ế NG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐỆI N. 1. Electric power system: h ệ th ống đệ i n (HT Đ ) 2. Electric network/grid :m ạng (l ư ới ) đệ i n - low voltage grid:l ư ới h ạ th ế - medium voltage grid:l ư ới trung th ế - high voltage grid:l ư ới cao th ế - extra high voltage grid:l ư ới siêu cao th ế - extremely high voltage grid: l ư ới c ự c cao th ế 3. Electricity generation: Phát đệ i n 4. Power plant: nhà máy đệ i n - Thermal power plant: nhà máy nhi ệ t đệ i n - Hydroelectric power plant: nhà máy đệ i n - Wind power plant: nhà máy đệ i n gió - Tidal power plant: nhà máy đệ i n th ủ y tri ề u 5. Electricity transmission: truy ề n tả i đệ i n - transmission lines: đ ư ờ n g dây truy ề n tả i 6. Electricity distribution: phân ph ố i đệ i n 7. Consumption :tiêu th ụ - consumer: h ộ tiêu th ụ 8. Load: ph ụ t ải đệ i n - load curve: bi ểu đ ồ ph ụ t ải - load shedding: sa th ải ph ụ t ả i - unblanced load: ph ụ t ải không cân b ằ ng - peak load: ph ụ t ải đ ỉ n h, c ự c đ ại - symmetrical load: ph ụ t ải đ ối x ứ ng 9. Power: công su ất - power factor : h ệ s ố công su ất - reactive power: công su ất ph ả n kháng - apparent power: công su ấ t bi ể u ki ế n 10. Frequency : t ần s ố - frequency range: D ải t ần s ố 1. (System diagram) = S ơ đ ồ h ệ th ống đệ i n 2. (System operational diagram) = S ơ đ ồ vậ n hành h ệ th ố ng đệ i n 3. (Power system planning)= Quy ho ạ ch h ệ th ố ng đệ i n 4. (Interconnection of power systems)= Liên k ế t h ệ th ố ng đệ i n 5. (Connection point) = Để i m đ ấu n ố i 6. (National load dispatch center) = Trung tâm đề i u đ ộ h ệ th ố ng đệ i n Qu ố c gia 7. (Steady state of a power system) = Ch ế độ xác l ậ p củ a h ệ th ố ng đệ i n 8. (Transient state of a power system) = Ch ế độ quá độ c ủ a h ệ th ố ng đệ i n 9. Operation regulation = Tiêu chu ẩ n vậ n hành 10. Synchronous operation of a system = V ậ n hành đồ n g b ộ h ệ th ố ng đệ i n 11. Power system stability = Độ ổn đị nh c ủ a h ệ th ố ng đệ i n 12. Steady state stability of a power system = Ổ n đị n h t ĩnh c ủ a h ệ th ố ng đệ i n 13. Transient stability of a power system = Ổ n đị n h quá độ ( ổ n đị n h độ ...

Tài liệu được xem nhiều: