Danh mục

Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan 4-Methylbenzensulfonamid (Tạp A) và 2-nitroso-octahydcycpenta[C] pyrrol (tạp B) của Gliclazid

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài này được thực hiện với mục tiêu là tổng hợp tạp A và tạp B ở qui mô phòng thí nghiệm, thiết lập chắt đối chiếu hai tạp tổng hợp và kiểm tra tạp chất liên quan A và B trong thành phẫm gliclazid, sử dụng tạp tổng hợp đã được thiết lập chất đối chiếu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan 4-Methylbenzensulfonamid (Tạp A) và 2-nitroso-octahydcycpenta[C] pyrrol (tạp B) của Gliclazid Báng 4: Két quả xác định giá trị ấn định của CPDS hệ số tương quan cao, đạt yêu cầu về độ chính xác. 'i. I Ì _ i . .* n I . A ! ■.* Ả I Sô lân X* 0 X* 1 X* 2 X* 3 Bảng 6: Kết quả định íượng tạp cãptoprii disuifid thay đổi trong một số nguyên liệu và chế phẩm càptopril trên íhị 8 = 1,5s* 0,0216 0,0216 0,0216 trường ________ ______________ _________ x *-õ 99,43 99,43 99,43 Chế phấm Mã hóa Hạn % captopril X* + ỗ 99,47 99,47 99,47 dùnq dỉsulíid Trung 99,473 99,449 99,449 99,449 Nguvên liệu captopril. lô 1 NL01 03/2016 0,13% bình Nguyên liệu captopril, lô 2 NL02 09/2016 0,13% Độ lệch s 0,0669 0,0166 0,0166 0,0166 Viên nén captopril 25 mg CPNNA 05/2016 20,41% X* mới 99,445 99,450 99,450 99,450 (ngoại nhập, công ty A) s* mới 0,0144 0,0144 0,0144 0,0144 Viên nén captopril 25 mg CPNNB 01/2017 8,49% Sau ba lần thay đồi, s* = 0,0144 không thay đối, khỉ (ngoại nhập, công íy B) đó X* được chọn là 99,449 % ’ Từ kết qua trên tính z - Viên nén captopril 25 mg CPTNC 02/2016 2,82% score của 12 giá trị đều cỏ |z| < 2,0. Vậy giá trị ấn định (trong nước, công ty C) của CPDS: 99,449%. Độ không đảm bảo đo: |J = Viên nén captopril 25 mg CPTND 02/2017 0,59% (trong nước, công ty D) Ì,2 5 s * ỉtỊp = 1 ,2 5 x 0 ,0144/V Ĩ 2 = 0,0052. Độ không Viên nén captopri! 25 mg CPTNE 04/2016 30,60% đảm bảo đo mở rộng u = |i X k = 0,0052 X 2 = 0,0104 (trong nước, công ty E) (hệ số phủ k = 2 ở aũ,05) Theo quy định của DĐVN IV, BP 2013, USP 36 5. Xây dựng qụị trình định lượng CPDS trong hàm lượng CPDS trong nguyên liệu không được vượt nguyên liệu và chế phầm captoprìi băng HPLC vơi quá 1% và trong chế phẩm captopril không được vượt đau dò PDA quá 2%. Bảng 6 cho thấy co 2 chế p him captoprii Quy trình xác định hàm lượng CPDS bằng HPLC- nước ngoài và 3 chế phẫm captoprii trong nước khong PDA được thẩm định theo hưởng dẫn của !CH[4], bao đạỉ yêu cầu theo quy định. gồm khảo sát tính phù hợp của hệ thống, tính chọn KẾT LUẬN lọc, khoảng tuyến tính, độ chính xác, độ đúng CPDS đẩ được tổng hợp và tiêu chuầrì hóa thành Bảng 5: Keỉ quả khảo sát khoảng tuyến tính; LOD, công với độ tỉnh khiếỉ trên 99% để làm chất đối chiếu LOQ và độ chính xác sử dụng trong kiềm nghiệm íạp chất liên quan cùa Phương írình hòi qui Y = 33441 X captopril. Qui ỉrình HPLC định iượng tạp CPDS có thể Khoảng tuyên tính (ụg/ml) 0 ,5 - 4 0 đữợc ứng dụng để kiểm tra tạp này trong nguyên liệu Hệ so tương quan (r*) 0,9992 và chế phẩm captopril. Giới hạn phát hiện; giới LOD = 0,17 |jg/ml; LOQ = 0,50 TÀI LIỆU THAM KHẢO hạn định lượnq Mg/mỉ 1. Bộ V tế (2009), Dược điển Việt Nàm IV, Nhà Độ chính Độ lặp lại (n =6) Đô chính xác trung gian xuất bản Y học, Hà Nội, ír. i 24-125, PL-127 -129. xác (n = 12) 2. British Pharmacopoeia (2013), pp. 3757-3760. Hàm iượng RSD Hàm lượng % RSD 3. Hellen Karine stulzer, Marcos Antonio Segatto % captopril captoprii Silva (2006), “Stability Studies of coated Granules and disulfid TB disuifid TB Tablets contained Captopril”, Acta Farm. Bonaerense, Màu thử nguyên liệu 0,13 0,79% 0,13 0,81% 25(4), pp. 497-504. Mẫu thử thanh phám 0,58 1,47% 0,58 1,97% Mẫu thử giả lập 1,12 1,07% 4. ICH Harmonized tripartite guideline (2005), 1,14 1,66% nguyên liệu Validation of analytical procedures: text and Mâu thu’ giả lập thành 2,03 0,80% ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: