Tổng ôn số phức
Số trang: 18
Loại file: doc
Dung lượng: 1.90 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổng ôn số phức với các công thức quan trọng cần nắm vững và một số bài tập vận dụng từ các trường THPT trong cả nước giúp nắm chắc kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng ôn số phức TỔNGÔNSỐPHỨC CÁCCÔNGTHỨCQUANTRỌNGCẦNNẮMVỮNG z1 + z2 = z1 + z2 z1.z2 = z1.z2 z1 . z2 = z1.z2 z1 z1 2 = z = −z = z z. z = z z 2 z2 z z+z z−z z1.z2 = ( z1 .z2 ) . z1.z2 2 ( ) z1 z2 = 1 z2 Re ( z ) = 2 , Im ( z ) = 2 z1 − z2 ≤ z1 − z2 ≤ z1 + z2 z1 − z2 ≤ z1 + z2 ≤ z1 + z2 − z ≤ { Re ( z ) , Im ( z ) } ≤ zCâu1.Chosốphức z = a + bi thỏamãnđiềukiện z + 4 = 2 z . Đặt P = 8 b − a − 12. Mệnh 2 2 2 ( )đềnàodướiđâyđúng? ( ) ( ) 2 2 ( ) ( ) 2 2 2 2A. P = z − 2 . B. P = z − 4 . C. P = z − 4 . D. P = z − 2 . (THPTĐẶNGTHÚCHỨANGHỆAN) LờigiảiCách1.Đặt z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) ⇒ z 2 = a 2 − b 2 + 2abi ⇒ z 2 + 4 = a 2 − b 2 + 4 + 2abi. ( ) + 4a 2b 2 = 4 ( a 2 + b 2 ) 2Khiđó,giảthiết z 2 + 4 = 2 z ⇔ a 2 − b 2 + 4 ⇔ 8 ( b 2 − a 2 ) = 16 − 4 ( a 2 + b 2 ) + ( a 2 + b 2 ) 2⇒ P = ( a 2 + b 2 ) − 4 ( a 2 + b 2 ) + 4 = z − 4 z + 4 = z − 2 . ( ) 2 4 2 2 2 ( ) ⇔ ( z 2 + 4 ) ( z 2 + 4 ) = 4 z = 4 z. z 2 2 2Cách2.Từgiảthiết,tacó z 2 + 4 = 2 z⇔ z 2 .z 2 + 4 z 2 + 4 z 2 + 16 = 4 z.z ⇔ ( z.z ) − 4.z.z + 4 = − 12 − 4 ( z 2 + z 2 ) 2⇔ ( z.z − 2 ) = −12 − 4 ( z 2 + z 2 ) ⇔ − 12 − 4 ( z 2 + z 2 ) = z − 2 ( ) 2 ( 1) . 2 2Đặt z = a + bi → z = a − bi ⇒ z + z = 2 a − b 2 2 2 2 ( ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng ôn số phức TỔNGÔNSỐPHỨC CÁCCÔNGTHỨCQUANTRỌNGCẦNNẮMVỮNG z1 + z2 = z1 + z2 z1.z2 = z1.z2 z1 . z2 = z1.z2 z1 z1 2 = z = −z = z z. z = z z 2 z2 z z+z z−z z1.z2 = ( z1 .z2 ) . z1.z2 2 ( ) z1 z2 = 1 z2 Re ( z ) = 2 , Im ( z ) = 2 z1 − z2 ≤ z1 − z2 ≤ z1 + z2 z1 − z2 ≤ z1 + z2 ≤ z1 + z2 − z ≤ { Re ( z ) , Im ( z ) } ≤ zCâu1.Chosốphức z = a + bi thỏamãnđiềukiện z + 4 = 2 z . Đặt P = 8 b − a − 12. Mệnh 2 2 2 ( )đềnàodướiđâyđúng? ( ) ( ) 2 2 ( ) ( ) 2 2 2 2A. P = z − 2 . B. P = z − 4 . C. P = z − 4 . D. P = z − 2 . (THPTĐẶNGTHÚCHỨANGHỆAN) LờigiảiCách1.Đặt z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) ⇒ z 2 = a 2 − b 2 + 2abi ⇒ z 2 + 4 = a 2 − b 2 + 4 + 2abi. ( ) + 4a 2b 2 = 4 ( a 2 + b 2 ) 2Khiđó,giảthiết z 2 + 4 = 2 z ⇔ a 2 − b 2 + 4 ⇔ 8 ( b 2 − a 2 ) = 16 − 4 ( a 2 + b 2 ) + ( a 2 + b 2 ) 2⇒ P = ( a 2 + b 2 ) − 4 ( a 2 + b 2 ) + 4 = z − 4 z + 4 = z − 2 . ( ) 2 4 2 2 2 ( ) ⇔ ( z 2 + 4 ) ( z 2 + 4 ) = 4 z = 4 z. z 2 2 2Cách2.Từgiảthiết,tacó z 2 + 4 = 2 z⇔ z 2 .z 2 + 4 z 2 + 4 z 2 + 16 = 4 z.z ⇔ ( z.z ) − 4.z.z + 4 = − 12 − 4 ( z 2 + z 2 ) 2⇔ ( z.z − 2 ) = −12 − 4 ( z 2 + z 2 ) ⇔ − 12 − 4 ( z 2 + z 2 ) = z − 2 ( ) 2 ( 1) . 2 2Đặt z = a + bi → z = a − bi ⇒ z + z = 2 a − b 2 2 2 2 ( ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tổng ôn số phức Công thức số phức Bài tập số phức Bất đẳng thức số phức Dạng toán min max số phứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Lý thuyết và bài tập Giải tích 12 - Chương 4: Số phức
45 trang 35 0 0 -
Số phức trong các đề thi tốt nghiệp THPTQG và các đề thi thử
13 trang 30 0 0 -
Complex Numbers from A to Z - BÀI TẬP SỐ PHỨC(98 VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI)
54 trang 26 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 12: Chuyên đề 4 bài 4 - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
20 trang 23 0 0 -
Những bài toán tính toán về số phức
2 trang 20 0 0 -
5 trang 18 0 0
-
Chuyên đề Số phức - GV. Trương Văn Đại
15 trang 18 0 0 -
Ôn tập vận dụng cao tổng hợp số phức - Tài liệu ôn thi THPT QG môn Toán
74 trang 18 0 0 -
Chuyên đề Số phức - GV. Lương Văn Huy
10 trang 17 0 0 -
Luyện thi Đại học - Bài tập số phức
10 trang 14 0 0