Trắc địa xây dựng: Phần 2
Số trang: 174
Loại file: pdf
Dung lượng: 29.00 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Trắc địa xây dựng" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Bố trí đường cong; Công tác trắc địa trong các giai đoạn xây dựng công trình; Đo biến dạng công trình. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc địa xây dựng: Phần 2 Chương 5 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG 5.1. XÁC ĐỊNH CÁC THAM s ố CHÍNH CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN Đ ư ờ n g c o n g được đặc trưng bởi hai tham s ố chính là g ó c ngoặt a và bán kính c o n g R. G ó c ngoặt a cứa đường c o n g phu thuộc chủ yếu vào điều kiện địa hình nơi c ô n g trình phải thay đổi hướng. Bán kính c o n g R phụ thuộc chủ y ế u vào tính chất c ô n g trình. Nhằm thóa mãn các điều kiện kĩ thuật của c ô n g trình và đ iều kiện địa hình nơi bố trí đường conq để chọn hai th ông s ố c ơ bản củ a đư ờ n g c o n g là g ó c ngoặt a và bán kính cong R. Khi g ó c ngoặt a được xác định trực tiếp ngoài thực địa thì thường đo g ó c p (hình 5 .1 ) sau đó tính g ó c ngoặt a theo công thức: H ỉn h 5 .1 . Tham số c ơ hán của dườiìi’ COI HỊ tròn. Từ hai tham s ố c ơ bán của đường cong tròn c ó thế tính các tham s ố chính c ủ a nó là đ ộ dài tiếp tuyến t, khoảng cách từ dinh đến điểm giữa của đường c o n g d và đ ộ dài đường co n g k. - Đ ộ dài tiếp tuyến (t) tính theo c ô n g thức: 138 https://tieulun.hopto.org - K hoán g cá ch từ đinh đến điểm giữa đường cong d: J _ a IN r. _ a a d = R (sec - 1) = R tg — tg — 9 2 4 - Đ ộ dài đường c o n g k: 1 _ n .R k = — - .a 180° Các tham s ố khác của đirờng cong là chênh lệch độ dài tu yến A D . đ ộ dài tiếp tuyến phụ tị: - Chênh lệch đ ộ dài tuyến AD tính theo c ô n g thức: AD = 2t - k - Đ ộ dài tiếp tuyến phụ í,tính theo c ò n g thức: T ọa đ ộ v u ô n g g ó c của điểm giữa đường cong G khi lấy tiế p tu y ến c h ín h T làm trục ox với đ iể m đầu đường c o n g Đ làm g ố c , tính th e o c á c c ô n g thức sau: - T ọ a đ ộ X c ủ a đ iể m g iữ a đ ư ờ n g c o n g b ằ n g n ử a đ ộ d à i c u n g đ ư ờ n g c o n g s ,: _ c _ D • ư X = s , = R s in — 2 - T ọa độ y của đ iếm giữa đường c o n g bằng khoáng c á c h từ đ iể m giữa đến dây c u n g h: y = h = 2R s in 2 — 4 Khi b ố trí thường dùng thước thép để x ác định từ đính đư ờng c o n g đ đến hai điếm chính của đường c o n g là điểm đầu Đ và điếm cu ối c . Đ iế m giữa G c ó Ihê được xác định theo các phương pháp sau: - Phương pháp tọa đ ộ cực, từ đính đ với các tham s ố là kh o ản g cá ch d và. g ó. c — p ; 2 - Phương pháp tọa độ v u ôn g góc với các tham số X và y; - B ố trí đ iểm giữa G nh ờ tiếp tuyến phụ t,; - Bố trí đ iế m giữa G nh ờ nửa độ dài dây cung s, và kh oảng c á ch h. 139 https://tieulun.hopto.org Độ dài dây cung S| tính theo còng thức: s, = 2R sin - 4 T rong trường hợp đỉnh đường cong đ kh ông tới được (hình 5 .2 ) ta chọn hai đ iể m p và Q bất kỳ sau đó đo các g ó c bằng (p và \ự. G ó c ngoặt a của đường c o n g tính theo c ô n g thức: a = (cp + \Ị/) — 180° = 360° - ( t = R tg “ •ít A r, _a _ a d = R t g | tg ~ _ n R .« I = k 180° Bảng 5.1. Tính các tham sô chính cúa đường cong theo bán kính R=1 Góc Góc t d k t d k (độ) (độ) 1 0,008727 0,000038 0,017453 70 0,700208 0,220775 1,221730 2 0,017455 0,000152 0.034907 75 0,767327 0,260472 1,308997 3 0 ,0 26186 0,000343 0,052360 80 0,839100 0,305407 1,396263 4 0,034921 0,000610 0,069813 85 0,916331 0,356342 ! ,483530 5 0,043661 0,000953 0,087266 90 1 .0 0 0 0 0 0 0,414214 1,570796 6 0,052408 0,001372 0,104720 110 1,091309 0,000038 0,017453 7 0,061 163 0,001869 0,122173 1 15 1.191754 0,000152 0.Ơ34907 8 0,069927 0,002442 0,139626 12 0 1,303225 0.000343 0 ,0 52 3 60 9 0,078702 0,003092 0,1570X0 125 1,428148 0,000610 0,069813 10 Ơ.087489 0,003820 0,174533 130 1,5696X6 0,000953 0 ,087266 15 0,131652 0,00X629 0,261799 135 1,73205 1 0,001372 0 ,104720 2 0 0,176327 0,015427 0,349066 140 1,920982 ơ ,0 0 1869 0,122173 25 0,221695 0,0242X0 0,436332 145 2,144507 0,002 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc địa xây dựng: Phần 2 Chương 5 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG 5.1. XÁC ĐỊNH CÁC THAM s ố CHÍNH CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN Đ ư ờ n g c o n g được đặc trưng bởi hai tham s ố chính là g ó c ngoặt a và bán kính c o n g R. G ó c ngoặt a cứa đường c o n g phu thuộc chủ yếu vào điều kiện địa hình nơi c ô n g trình phải thay đổi hướng. Bán kính c o n g R phụ thuộc chủ y ế u vào tính chất c ô n g trình. Nhằm thóa mãn các điều kiện kĩ thuật của c ô n g trình và đ iều kiện địa hình nơi bố trí đường conq để chọn hai th ông s ố c ơ bản củ a đư ờ n g c o n g là g ó c ngoặt a và bán kính cong R. Khi g ó c ngoặt a được xác định trực tiếp ngoài thực địa thì thường đo g ó c p (hình 5 .1 ) sau đó tính g ó c ngoặt a theo công thức: H ỉn h 5 .1 . Tham số c ơ hán của dườiìi’ COI HỊ tròn. Từ hai tham s ố c ơ bán của đường cong tròn c ó thế tính các tham s ố chính c ủ a nó là đ ộ dài tiếp tuyến t, khoảng cách từ dinh đến điểm giữa của đường c o n g d và đ ộ dài đường co n g k. - Đ ộ dài tiếp tuyến (t) tính theo c ô n g thức: 138 https://tieulun.hopto.org - K hoán g cá ch từ đinh đến điểm giữa đường cong d: J _ a IN r. _ a a d = R (sec - 1) = R tg — tg — 9 2 4 - Đ ộ dài đường c o n g k: 1 _ n .R k = — - .a 180° Các tham s ố khác của đirờng cong là chênh lệch độ dài tu yến A D . đ ộ dài tiếp tuyến phụ tị: - Chênh lệch đ ộ dài tuyến AD tính theo c ô n g thức: AD = 2t - k - Đ ộ dài tiếp tuyến phụ í,tính theo c ò n g thức: T ọa đ ộ v u ô n g g ó c của điểm giữa đường cong G khi lấy tiế p tu y ến c h ín h T làm trục ox với đ iể m đầu đường c o n g Đ làm g ố c , tính th e o c á c c ô n g thức sau: - T ọ a đ ộ X c ủ a đ iể m g iữ a đ ư ờ n g c o n g b ằ n g n ử a đ ộ d à i c u n g đ ư ờ n g c o n g s ,: _ c _ D • ư X = s , = R s in — 2 - T ọa độ y của đ iếm giữa đường c o n g bằng khoáng c á c h từ đ iể m giữa đến dây c u n g h: y = h = 2R s in 2 — 4 Khi b ố trí thường dùng thước thép để x ác định từ đính đư ờng c o n g đ đến hai điếm chính của đường c o n g là điểm đầu Đ và điếm cu ối c . Đ iế m giữa G c ó Ihê được xác định theo các phương pháp sau: - Phương pháp tọa đ ộ cực, từ đính đ với các tham s ố là kh o ản g cá ch d và. g ó. c — p ; 2 - Phương pháp tọa độ v u ôn g góc với các tham số X và y; - B ố trí đ iểm giữa G nh ờ tiếp tuyến phụ t,; - Bố trí đ iế m giữa G nh ờ nửa độ dài dây cung s, và kh oảng c á ch h. 139 https://tieulun.hopto.org Độ dài dây cung S| tính theo còng thức: s, = 2R sin - 4 T rong trường hợp đỉnh đường cong đ kh ông tới được (hình 5 .2 ) ta chọn hai đ iể m p và Q bất kỳ sau đó đo các g ó c bằng (p và \ự. G ó c ngoặt a của đường c o n g tính theo c ô n g thức: a = (cp + \Ị/) — 180° = 360° - ( t = R tg “ •ít A r, _a _ a d = R t g | tg ~ _ n R .« I = k 180° Bảng 5.1. Tính các tham sô chính cúa đường cong theo bán kính R=1 Góc Góc t d k t d k (độ) (độ) 1 0,008727 0,000038 0,017453 70 0,700208 0,220775 1,221730 2 0,017455 0,000152 0.034907 75 0,767327 0,260472 1,308997 3 0 ,0 26186 0,000343 0,052360 80 0,839100 0,305407 1,396263 4 0,034921 0,000610 0,069813 85 0,916331 0,356342 ! ,483530 5 0,043661 0,000953 0,087266 90 1 .0 0 0 0 0 0 0,414214 1,570796 6 0,052408 0,001372 0,104720 110 1,091309 0,000038 0,017453 7 0,061 163 0,001869 0,122173 1 15 1.191754 0,000152 0.Ơ34907 8 0,069927 0,002442 0,139626 12 0 1,303225 0.000343 0 ,0 52 3 60 9 0,078702 0,003092 0,1570X0 125 1,428148 0,000610 0,069813 10 Ơ.087489 0,003820 0,174533 130 1,5696X6 0,000953 0 ,087266 15 0,131652 0,00X629 0,261799 135 1,73205 1 0,001372 0 ,104720 2 0 0,176327 0,015427 0,349066 140 1,920982 ơ ,0 0 1869 0,122173 25 0,221695 0,0242X0 0,436332 145 2,144507 0,002 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc địa xây dựng thực hành Phương pháp tọa độ vuông góc Đường cong chuyển tiếp Lưới xây dựng Định vị công trình Đo biến dạng công trìnhTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Thiết kế đường ô tô: Chương 2
16 trang 36 0 0 -
137 trang 34 0 0
-
Thực hành Trắc địa xây dựng: Phần 1
184 trang 32 0 0 -
7 trang 22 0 0
-
Lý thuyết trắc địa đại cương: Phần 2
133 trang 22 0 0 -
Thực hành Trắc địa xây dựng: Phần 2
126 trang 20 0 0 -
Bài giảng đại học môn thi công chuyên môn
157 trang 16 0 0 -
Bài giảng Thi công cơ bản - Chương III: Công tác chuẩn bị thi công đất
49 trang 15 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thi công công trình cảng - đường thủy: Phần 1 - ĐH Xây dựng
113 trang 12 0 0 -
Công trình cảng - đường thủy và các kỹ thuật thi công: Phần 1
114 trang 11 0 0