trắc nghiệm chương Nguyên tử và cấu tạo nguyên tử
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 82.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm chương nguyên tử và cấu tạo nguyên tử, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
trắc nghiệm chương Nguyên tử và cấu tạo nguyên tửCâu 1. Cho các phát biểu sau: 1.Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là proton và nơtron 2.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì cùng một nguyên tố nhưng tính chất hóa học có thể không gi ốngnhau. 3.Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho bi ết s ố khối Avà số đơnvị điện tích hạt nhân. 4.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết số electron trong nguyên tử của nguyên t ố đó. 5.các đồng vị của một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton và s ố khối A, nhưng khác nhau v ềsố Nơtron.Các phát biểu sai là: A. 1, 2 và 4. B. 2, 3, và 4. C. 1, 2 và 5 D. 1 và 2.Câu 2. Cho số Avogadro(N) bằng 6,022.10 23 . Vậy số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là: A. 0,2989. 1023 nguyên tử B. 0,3011. 1023 nguyên tử. C. 1,2044. 1023 nguyên tử D. 10,8396. 10 23 nguyên tử.Câu3. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12C và C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011 . Tỷ lệ 13của 12C trong hỗn hợp là: A. 98,89 % B. 1,11 % C. 82,05 % D. 17,95 %.Câu 4. Chọn phát biểu đúng. A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên những quĩ đ ạo tròn hay bầu dục xác định. B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo những quĩ đ ạo xác đ ịnh. C. Obitan nguyên tử (AO) là khu vực không gian bao quanh hạt nhân nguyên t ử và chứa hầu như toàn b ộ đi ện tích của đám mây electron D. Obitan nguyên tử (AO) là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt (tìm thấy) electron khoảng 70 %.Câu 5. Chọn phát biểu đúng… A. Obitan s có dạng hình cầu và tâm của nó chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên t ử. B. Obitan p gồm 3 obitan Px , Py , Pz có dạng hình số 8 nổi và mỗi AO có sự định hướng khác nhau trong không gian. C. Obitan Px định hướng trong không gian theo trục OY. D. Dựa trên số lượng electron mà người ta phân loại thành các Obitan s, p, d, f .Câu 6. Trong anion X3- có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48 % số khối.Nguyên tố X là: A. Asen(As, Z=33) B. Selen(Se, z=34). C. Photpho(P, Z=15) D.Gemani( Ge, Z=32).Câu 7. Nguyên tố R có hai loại đồng vị là R1 và R2 .Tổng số hạt trong R1 là 54 hạt và trong R2 là 52 hạt. Biết R1chiếm 25 % , nguyên tử khối trung bình của R bằng : A. 36,5 B.35,5 C. 37,5 D. 34,5Câu 8. Nitơ có 2 đồng vị bền N và 15N , biết nguyên tử khối trung bình của nitơ là 14,0063. Vậy phần trăm của 14mỗi đồng vị là: A. 9,97% 14N và 90,03 % 15N B. 99,7 % 14N và 0,3 % 15N C. 99,37% 14N và 0,63 % 15N D. 0,3 % 14N và 99,7% 15N.Câu 9. Một oxit có công thức X2O có tổng số các loại hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện nhiều hơn s ố hạtkhông mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là : A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. H2O.Câu 10. Chọn phát biểu sai : A. Trong nguyên tử, các lớp electron được sắp xếp thành từng lớp, các lớp được s ắp xếp t ừ g ần hạt nhân ra ngoài. B. Những electron ở lớp trong liên kết với hạt nhân bền chặt hơn những electron ở l ớp ngoài, do đó năng lượng của electron càng xa hạt nhân thì càng cao. C. Các electron trên cùng một lớp thì có mức năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lớp electron chia thành các phân lớp được kí hiệu bằng các chữ cái vi ết thường: s, p, d, f ,…Câu 11. Lớp electron có số electron tối đa bằng 18 là: A. lớp K B. L ớp L C. lớp M D. l ớp N.Câu 12. Chọn phát biểu đúng : A. Các obitan trên cùng một phân lớp electron thì có cùng sự định hướng trong không gian. B. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng bình phương số thứ tự của lớp đó. C. Phân lớp s, p, d, f có số obitan tương ứng là 1, 3, 5, 7 . D. Trong nguyên tử các electron trong mỗi obitan có một mức năng l ượng bi ến thiên theo th ời gian.Câu 13. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p5, d9, f13 C. s2, p6, d10, f14 D. s2, p4, d10 , f`11.Câu 14. Nguyên tử nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân l ớn nhất là : A. Al (Z=13) B. Fe(Z=26) C. Cr (Z=24) D. Na (Z=11)Câu 15. Chọn phát biểu đúng nhất : A. Đối với nguyên tử của các nguyên tố, số electron tối đa ở lớp ngoài cùng là 8. B. Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng đều thể hiện tính chất hóa học mãnh li ệt. C. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại và có 4, 5, 6, 7 electron ở l ớp ngoài cùng đều là phi kim. D. A và C đều đúng.Câu 16. Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 22p6 , cấu hình electron của nguyên tử M là : A. 1s22s22p6 B. 1s 22s22p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s 22s22p8.Câu 17. phát biểu nào sau đây sai : A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn và số thứ tự của ô bằng đúng s ố đ ơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố đó. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, đ ược xếp theo chi ều đi ện tích hạt nhân tăng dần. C. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng luôn có cùng số electron l ớp ngoài cùng. D. Nguyên tử củ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
trắc nghiệm chương Nguyên tử và cấu tạo nguyên tửCâu 1. Cho các phát biểu sau: 1.Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là proton và nơtron 2.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì cùng một nguyên tố nhưng tính chất hóa học có thể không gi ốngnhau. 3.Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho bi ết s ố khối Avà số đơnvị điện tích hạt nhân. 4.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết số electron trong nguyên tử của nguyên t ố đó. 5.các đồng vị của một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton và s ố khối A, nhưng khác nhau v ềsố Nơtron.Các phát biểu sai là: A. 1, 2 và 4. B. 2, 3, và 4. C. 1, 2 và 5 D. 1 và 2.Câu 2. Cho số Avogadro(N) bằng 6,022.10 23 . Vậy số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là: A. 0,2989. 1023 nguyên tử B. 0,3011. 1023 nguyên tử. C. 1,2044. 1023 nguyên tử D. 10,8396. 10 23 nguyên tử.Câu3. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12C và C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011 . Tỷ lệ 13của 12C trong hỗn hợp là: A. 98,89 % B. 1,11 % C. 82,05 % D. 17,95 %.Câu 4. Chọn phát biểu đúng. A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên những quĩ đ ạo tròn hay bầu dục xác định. B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo những quĩ đ ạo xác đ ịnh. C. Obitan nguyên tử (AO) là khu vực không gian bao quanh hạt nhân nguyên t ử và chứa hầu như toàn b ộ đi ện tích của đám mây electron D. Obitan nguyên tử (AO) là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt (tìm thấy) electron khoảng 70 %.Câu 5. Chọn phát biểu đúng… A. Obitan s có dạng hình cầu và tâm của nó chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên t ử. B. Obitan p gồm 3 obitan Px , Py , Pz có dạng hình số 8 nổi và mỗi AO có sự định hướng khác nhau trong không gian. C. Obitan Px định hướng trong không gian theo trục OY. D. Dựa trên số lượng electron mà người ta phân loại thành các Obitan s, p, d, f .Câu 6. Trong anion X3- có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48 % số khối.Nguyên tố X là: A. Asen(As, Z=33) B. Selen(Se, z=34). C. Photpho(P, Z=15) D.Gemani( Ge, Z=32).Câu 7. Nguyên tố R có hai loại đồng vị là R1 và R2 .Tổng số hạt trong R1 là 54 hạt và trong R2 là 52 hạt. Biết R1chiếm 25 % , nguyên tử khối trung bình của R bằng : A. 36,5 B.35,5 C. 37,5 D. 34,5Câu 8. Nitơ có 2 đồng vị bền N và 15N , biết nguyên tử khối trung bình của nitơ là 14,0063. Vậy phần trăm của 14mỗi đồng vị là: A. 9,97% 14N và 90,03 % 15N B. 99,7 % 14N và 0,3 % 15N C. 99,37% 14N và 0,63 % 15N D. 0,3 % 14N và 99,7% 15N.Câu 9. Một oxit có công thức X2O có tổng số các loại hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện nhiều hơn s ố hạtkhông mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là : A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. H2O.Câu 10. Chọn phát biểu sai : A. Trong nguyên tử, các lớp electron được sắp xếp thành từng lớp, các lớp được s ắp xếp t ừ g ần hạt nhân ra ngoài. B. Những electron ở lớp trong liên kết với hạt nhân bền chặt hơn những electron ở l ớp ngoài, do đó năng lượng của electron càng xa hạt nhân thì càng cao. C. Các electron trên cùng một lớp thì có mức năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lớp electron chia thành các phân lớp được kí hiệu bằng các chữ cái vi ết thường: s, p, d, f ,…Câu 11. Lớp electron có số electron tối đa bằng 18 là: A. lớp K B. L ớp L C. lớp M D. l ớp N.Câu 12. Chọn phát biểu đúng : A. Các obitan trên cùng một phân lớp electron thì có cùng sự định hướng trong không gian. B. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng bình phương số thứ tự của lớp đó. C. Phân lớp s, p, d, f có số obitan tương ứng là 1, 3, 5, 7 . D. Trong nguyên tử các electron trong mỗi obitan có một mức năng l ượng bi ến thiên theo th ời gian.Câu 13. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p5, d9, f13 C. s2, p6, d10, f14 D. s2, p4, d10 , f`11.Câu 14. Nguyên tử nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân l ớn nhất là : A. Al (Z=13) B. Fe(Z=26) C. Cr (Z=24) D. Na (Z=11)Câu 15. Chọn phát biểu đúng nhất : A. Đối với nguyên tử của các nguyên tố, số electron tối đa ở lớp ngoài cùng là 8. B. Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng đều thể hiện tính chất hóa học mãnh li ệt. C. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại và có 4, 5, 6, 7 electron ở l ớp ngoài cùng đều là phi kim. D. A và C đều đúng.Câu 16. Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 22p6 , cấu hình electron của nguyên tử M là : A. 1s22s22p6 B. 1s 22s22p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s 22s22p8.Câu 17. phát biểu nào sau đây sai : A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn và số thứ tự của ô bằng đúng s ố đ ơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố đó. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, đ ược xếp theo chi ều đi ện tích hạt nhân tăng dần. C. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng luôn có cùng số electron l ớp ngoài cùng. D. Nguyên tử củ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm cấu trúc đề thi đại học bài tập trắc nghiệm tài liệu luyện thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 120 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 68 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 44 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0