Danh mục

Trắc nghiệm Đại cương bỏng có đáp án

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 126.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Y dược có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Trắc nghiệm Đại cương bỏng có đáp án" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về Nhiễm độc bỏng cấp; Hội chứng nhiễm độc bỏng cấp; Phân loại bỏng;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Đại cương bỏng có đáp ánĐẠICƯƠNGBỎNG 1. Côngtácđiềutrịbỏngbaogồm: A. Điềutrịtạichỗ B. Điềutrịtoànthân C. Điềutrịcácbiếnchứng D. Phụchồichứcnăngvàdichứng E. Tấtcảđềuđúng. 2. Việcđiềutrịtoànthânphảikếthợpchặtchẽvớiviệcđiềutrịtổnthươngbỏng,điều trị toànthânchínhlà..............................................điềutrị cácrốiloạnbệnhlý ở các thờikỳcủabệnhbỏng. 3. Sơcứubỏng.Loạitrừnguyênnhângâybỏngphải: A. Tìmcáchgiậplửa. B. Cởiquầnáobịnướcsôingấmvào. C. Tìmcáchcắtnguồnđiện. D. Đưanạnnhânrachỗthoángkhí. E. Tấtcảđềuđúng. 4. Khibịbỏngdoaxitphải: A. Cởibỏquầnáo,giàydép. B. Dộinhiềunướclạnhvàovùngbỏng. C. Cóthểdùngnướcxàphòng,nướcvôitrunghòaaxit. D. A,Bđúng. E. A,B,Cđúng 5. Nếubịbỏngkiềmphải: A. Rửasạchbằngnướclạnhsạch B. Dùngdầuănrửavếtbỏng C. Dùngnướcđườngnồngđộ20%rửavếtbỏng. D. A,Bđúng E. A,B,Cđúng 6. Ngaysaukhibịbỏngcầnngâmlạnhvớinhiệtđộ: A. 22300 B. 31340 C. 35370 D. A,Bđúng E. Tấtcảđềusai. 7. Thờigianngâmlạnhvịtrítổnthươngbỏngtừ: A. 5phútđến2giờ B. 3giờ C. 4giờ D. 5giờ E. Trên5giờ 8. Việcngâmlạnhbỏngcầnlàm: A. Sớmtrong30phútđầu B. Sau40phút C. Sau50phút D. Sau60phút E. Tấtcảđềusai.9. Băngépbỏngsaungâmlạnhcótácdụng: A. Hạnchếsựnhiễmtrùng B. Hạnchếđộsâu C. Hạnchếsựthoátdịch D. Hạnchếsưngnề E. Tấtcảđềuđúng.10. Khisơcứugiảmđautrongbỏngcần: A. Bấtđộngvùngbỏng. B. PhongbếNovocain0,25%ởgốcchi. C. DùngthuốcgiảmđaukhôngSteroide D. A,Bđúng E. A,B,Cđúng.11. Sửdụngthuốcgiảmđautrongbỏngcóthểdùng: A. Promedol2%từ12ml B. Dimedrol2%từ12ml C. Pipolphen2,5%từ12ml D. Trộnlẫn3thứtiêmbắp E. Tấtcảđềuđúng12. Cácloạinướccóthểchobệnhnhânuốngsaukhibịbỏng: A. Nướcchèđường. B. NướcOresol C. Nướctựpha:1muổngmuối8muổngđường/1lítnước. D. Uốngtừ12lít/24giờ E. Tấtcảđềuđúng.13. Người bị bỏng rộng có sốc bỏng thường bị rét run cần phải ủ ấm nhưng......................sẽ làmmấtnướcthêmdướidạngbốchơi. (khôngđể nhiệtđộ caoquá370C)14. Vậnchuyểnbệnhnhânbịbỏnglêntuyếntrướckhi: A. Khôngcódấuhiệucủasốcbỏng. B. Códấuhiệuđedọasốc C. Cósốcnhưngởmứcđộnhẹ D. Sốcởmứcđộnàocũngcầnchuyểnbệnhnhân. E. Tấtcảđềuđúng.15. Mụcđíchcủađiềutrịsốcbỏng: A. Giảmđauchongườibệnh B. Phụchồikhốilượngmáulưuhành C. Phụchồicácrốiloạnđiệngiải D. Chốngnhiễmtoanvàthiểuniệu. E. Tấtcảđềuđúng.16. Bệnhnhânbịbỏngkhinhậpviệnphải: A. Theodõihuyếtáp,mạch,nhiệtđộhơithở. B. Đoáplựctĩnhmạchtrungương. C. Đặtsondeniệuđạođolượngnướctiểu D. A,Bđúng. E. A,B,Cđúng.17. Khisốcbỏngnặngphải: A. Chothởoxy B. Nếuđedọangạtcầnmởkhíquản C. Chướngbụngthìđặtsondedạdày. D. Tôntrọngnguyêntắcvôtrùngkhitruyềntĩnhmạch. E. Tấtcảđềuđúng.18. ChuyềndịchđiềutrịsốcbỏngtheoEvansvàBrookekhácnhauở: A. Tỷlệdịchkeo B. Tỷlệđiệngiải C. Tỷlệhuyếtthanhngọtđẳngtrương. D. A,Bđúng. E. A,B,Cđúng.19. CôngthứcBasterđiềutrịbỏngtrong24giờđầu: A. ChuyềnNaCl B. ChuyềnRingerlactat C. Chuyềnhuyếttương. D. ChuyềnGlucoseđẳngtrương. E. Tấtcảđềuđúng.20. CôngthứctheoEvansvàBrookechuyềndịchtrongđiềutrịbỏng: A. 8giờđến1/2khốilượngdịch B. 8giờtiếp1/4khốilượngdịch C. 8giờsau1/4khốilượngdịch D. A,Bđúng. E. A,B,Cđúng.21. KhixétnghiệmthấyNatrimáuthấptrongđiềutrịbỏngcần: A. Chuyềnhuyếtthanhmặnđẳngtrương. B. ChuyềnRingerlactat C. Chuyềnhuyếtthanhmặnưutrương10% D. A,Bđúng. E. A,B,Cđúng22. TrongquátrìnhđiềutrịsốcbỏngkhôngđượcđểKalimáucao: A. 4mEq/lít B. 5mEq/lít C. 6mEq/lít D. 7mEq/lít E. Tấtcảđềusai23. Cắtbỏtừnglớphoạitửbỏnglà: A. Chỉcắt2lớplàđủ B. Cắttới3lớpmớivừa C. Cắttừnglớpchođếnkhicómáumaomạchchảyra D. A,Bđúng E. A,B,Cđúng.24. Chỉđịnhcắtbỏtừnglớphoạitửbỏng: A. Đểchẩnđoánđộsâukhichưarõràng B. Đểloạibỏhọaitửsớmởtrungbìsâu C. Đểtránhnhiễmtrùngvếtbỏng. D. A,Bđúng. E. A,B,Cđúng.25. Chỉđịnhkhicắtbỏtoànlớphoạitửbỏng: A. Bỏngtủngbìsâu B. Bỏngcóhoạitửướtđộsâurõ C. Bỏngcóhoạitửkhôđộsâurõ D. Bỏngsâuđangcón ...

Tài liệu được xem nhiều: