Danh mục

Trắc nghiệm Hình học 7 - Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác các đường đồng quy của tam giác

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 161.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng các em học sinh tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm Hình học 7 về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác các đường đồng quy của tam giác để phục vụ cho việc học tập, ôn luyện và củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Hình học 7 - Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác các đường đồng quy của tam giác BỘ CÂUHỎITRẮCNGHIỆMMÔNTOÁN THCSTNHÌNHHỌC7–CHƯƠNG3 QUANHỆGIỮACÁCYẾUTỐTRONGTAMGIÁC CÁCĐƯỜNGĐỒNGQUYCỦATAMGIÁCCâu1:ChotamgiácABCvuôngởA.TrênABlấyđiểmK,trênAClấyđiểmM.Kếtluậnnàosauđâylàsai? A.MK BỘ CÂUHỎITRẮCNGHIỆMMÔNTOÁN THCS A.CMvuônggócvớiBK B.AM=MH C.CMkhônglàđườngtrungtrựccủaAH D.MK=MBCâu11:ChotamgiácABCcântạiA,phângiácAI.NếuAB=5cm,BC=6cmthìđộdàiAIlà: A.5cm B.4cm C.7cm D.6cmCâu12:TamgiácABCvuôngtạiAcó BC = 2 2 ,đườngcao AH = 2 .TamgiácABClà: A.Tamgiácđều B.Tamgiácvuôngcân C.Tamgiácvuông D.TamgiáccânCâu13:ChotamgiácABCcóhaiđườngtrungtuyếnCQvàAKcắtnhautạiG.TrêntiađốicủatiaGAvẽđiểmMsaochoGA=GM.Kếtluậnnàosauđâyluônđúng A. BM = AG B. BM = QG C. BM = QC D. BM = GCCâu14:Phátbiểunàosauđâylàsai: A.Trựctâmcủatamgiácvuôngtrùngvớiđỉnhgócvuông. B.Trựctâmcủatamgiácnhọnnằmởbêntrongtamgiác. C.Trựctâmcủatamgiácvuônglàtrungđiểmcủacạnhhuyền. D.Trựctâmcủatamgiáctùnằmbênngoàicủatamgiác.Câu15:ChođoạnthẳngAB=8cm.HaiđiểmMvàInằmtrêntrungtrựccủaABbiếtrằngInằmtrênAB.NếuIM=3cmthìđộdàiđoạnMBlà: A.3cm B.6cm C.5cm D.4cmCâu16:Phátbiểunàosauđâylàsai: A.Trongmộttamgiáccân,gócởđỉnhcóthểlàgóctù. B.Trongmộttamgiácvuông,cạnhhuyềnlàcạnhlớnnhất. C.Trongmộttamgiác,gócđốidiệnvớicạnhlớnnhấtlàgóclớnnhất. D.Trongmộttamgiáctù,cạnhđốidiệnvớigóctùlàcạnhnhỏnhất.Câu17:TamgiácABC,cácđườngtrungtuyếnBDvàCEcắtnhauởG.BiếtBD GCB D. GBC ᄉ ᄉ = GCBCâu18:ChotamgiácABCvuôngtạiA.TrênABlấyđiểmK.Kếtluậnnàosauđâylàđúng. A.BC>KC>AC B.BC>AC>KC C.KC>AC>BC D.AC>KC>BCCâu19:Điểmnằmtrongtamgiácvàcáchđều3cạnhcủatamgiácđólà: A.Giaođiểmcủa3đườngtrungtrực B.Giaođiểmcủa3đườngphângiác C.Giaođiểmcủa3đườngtrungtuyến D.Giaođiểmcủa3đườngcaoCâu20:GọiHlàtrựctâmcủatamgiácABC.Cho C ᄉ = 600 .Sốđocủa ᄉAHB là: A. 600 B. 800 C. 1500 D. 1200Fb.com/groups/425690047929656 BỘ CÂUHỎITRẮCNGHIỆMMÔNTOÁN THCSCâu21:ChotamgiácABCcântạiA,cócácđườngphângiácAD;BE;CFvàGlàtrọngtâmcủatamgiác.Khẳngđịnhđúnglà: A.BađiểmC,G,Fthẳnghàng B.Cảbađápántrênđềusai C.BađiểmA,G,Dthẳnghàng D.BađiểmB,G,EthẳnghàngCâu22:ChotamgiácABCcó ᄉA = 900 , B ᄉ = 450 tamgiácABClà: A.Tâmgiáccân B.Tamgiácvuông C.Tamgiácvuôngcân D.TamgiácđềuCâu23:ChotamgiácABCcóhaiđườngtrungtuyếnAEvàBDcắtnhautạiG.Phátbiểunàosauđâysai? 2 1 A. GB = BD B. GE = AE C.GB=GA D.GA=2GE 3 3Câu24:ChotamgiácPNKcó P ᄉ = 600 .TiaphângiáccủagócNvàgócKcắtnhautạiI.SốđocủagócNIKlà: A. 900 B.1200 C.1600 D.1000Câu25:ChotamgiácABCcó ᄉA > 900 .TrênABlấyđiểmM,sosánhnàosauđâyđúng? A.CMCA C.CA>CM>CB D.CAAB B.AC>AB>BC C.AB>BC>BC D.AB>BC>ACCâu29:Đườngcaoxuấtpháttừđỉnhcủamộttamgiáccâncóđáy5cm,cạnhbên6,5cmbằng: A.5cm B.6,5cm C.5,5cm D.6cmCâu30:Tamgiáccótrựctâmvàtâmđườngtrònngoạitiếptamgiácđótrùngnhaulà: A.Tamgiácvuông B.Tamgiácđều C.Tamgiácc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: