TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 3
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 33.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô - chương 3, kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 3Câu 1: Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao chính phủ nên:a. Giảm thuế và giảm chi ngân sách b. Tăng thuế và tăng chi ngân sáchc. Tăng thuế và giảm chi ngân sách c. Giảm thuế và tăng chi ngân sáchCâu 2: Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở chổ:a. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu b. Mục đích sử dụngc. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều saiCâu 3: Câu nào sau đây là kinh tế vĩ mô thực chứng:a. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam giai đoạn 1992-1995 tăng 20% mỗi năm.b. Chính phủ cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.c. Kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 1997 tăng 20% so với năm 1998.d. a, c đều đúng.Câu 4: Nếu chính phủ trợ cấp cho các hộ gia đình khoản tiền 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình dùnghết số tiền này để mua hàng hóa và dịch vụ. Vậy 100 triệu đồng trên sẽ được tính vào GDP danh nghĩa nhưlà:a. Chi tiêu của chính phủ b. Tiêu dùng của các hộ gia đìnhc. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều saiCâu 5: Nếu chính phủ tăng lãi suất thì:a. GDP danh nghĩa tăng và mức giá chung tăng b. GDP danh nghĩa giảm và mức giá chung tăngc. GDP danh nghĩa giảm và mức giá chung giảm d. Tất cả đều saiCâu 6: Các câu sau đây câu nào sai:a. Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ tăng sẽ làm cho thất nghiệp tăng.b. Nếu giá dầu thế giới tăng mạnh thì ở những nước nhập khẩu dầu lạm phát và thất nghiệp sẽ tăng.c. Tăng cường chạy đua vũ trang sẽ làm cho lạm phát và thất nghiệp tăng.d. Trong ngắn hạn đường AS sẽ ngưng dịch chuyển khi sản lượng thực tế đạt sản lượng tiềm năng.Câu 7: Trong mô hình AD-AS và xét trong nền kinh tế đóng, tại điểm cân bằng thì:a. Nhu cầu của các thành phần trong xã hội được đáp ứng đầy đủ.b. Nền kinh tế đạt trạng thái ổn định.c. Tiết kiệm + thuế = đầu tư + chi tiêu của chính phủ.d. Tất cả đều sai.Câu 8: Nếu mọi người tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì:a. Sản lượng quốc gia giảm b. Sản lượng quốc gia tăngc. Sản lượng quốc gia không đổi c. Tất cả đều đúngCâu 9: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu chính phủ giảmchi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau thì trạng thái nền kinh tế sẽ:a. Ổn định sang lạm phát b. Ổn định sang suy thoáic. Suy thoái sang lạm phát d. Suy thoái sang ổn địnhCâu 10: Nếu tiền lương danh nghĩa tăng thêm 20%, tỷ lệ lạm phát là 24% thì mức sống của người dân: b. Giảm xuống c. Không đổi d. Không biết nữaa. Tăng lênDùng số liệu sau cho câu 11, 12, 13, 14, 15: Trong năm 2004 cho các hàm C = 300 + 0.7Yd, I = 100 + 0.12YT = 20 + 0.1Y, G = 300, X = 200, M = 50 + 0.15Y, Yp = 2200 tỷ, Un = 4%.Câu 11: Phương trình đường tiết kiệm là:a. S = 300 + 0.3Yd b. S = -300 + 0.3Yd c. S = 300 - 0.7Yd d. S = -300 + 0.7YdCâu 12: Sản lượng cân bằng quốc gia năm 2004 là:a. 2070 tỷ b. 2080 tỷ c. 2090 tỷ d. 3000 tỷCâu 13: Nếu năm 2005 chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng 83.6 tỷ thì sản lượng cân bằng quốc gia mớilà:a. 2298 tỷ b. 2299 tỷ c. 2300 tỷ d. 2301 tỷCâu 14: Nếu sản lượng tiềm năng năm 2005 ước tính 2310 tỷ thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2005 là:a. 3% b. 3.5% c. 4% d. 4.5%Câu 15: Để năm 2005 sản lượng thực tế tiến về sản lượng tiềm năng là 2310 tỷ thì chính phủ nên:a. Tăng chi tiêu 4.4 tỷ b. Giảm thuế 6.4 tỷ c. Giảm chi tiêu 5 tỷ d. Tăng thuế 4.4 tỷDùng số liệu sau cho câu 16, 17, 18: Trong năm 2003, tiền lương 410, tiền thuê mặt bằng 80, tiền lãi 50,khấu hao 130, thuế thu nhập cá nhân 15, thuế GTGT 18, thuế tiêu thụ đặc biệt 8, thuế xuất nhập khẩu 10,thuế thu nhập doanh nghiệp 35, lợi tức chủ doanh nghiệp 120, doanh nghiệp đóng vào các quỹ công ích 20,chính phủ bù lỗ cho xí nghiệp quốc doanh 5, trợ cấp thất nghiệp 15, trợ cấp học bổng 6, thu nhập ròng từnước ngoài 50, tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 6%.Câu 16: GDP danh nghĩa năm 2003 là:a. 861 b. 871 c. 881 d. 891Câu 17: Thu nhập khả dụng trong năm 2003 là:a. 721 b. 731 c. 741 d. 751Câu 18: Nếu năm 2004 tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 5%, sản lượng tiềm năng tăng 1% thì GDP danh nghĩanăm 2004 là: d. Tất cả đều saia. 911 b. 912 c. 913Câu 19: Nếu chính phủ muốn tăng chi tiêu cho giáo dục 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 3Câu 1: Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao chính phủ nên:a. Giảm thuế và giảm chi ngân sách b. Tăng thuế và tăng chi ngân sáchc. Tăng thuế và giảm chi ngân sách c. Giảm thuế và tăng chi ngân sáchCâu 2: Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở chổ:a. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu b. Mục đích sử dụngc. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều saiCâu 3: Câu nào sau đây là kinh tế vĩ mô thực chứng:a. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam giai đoạn 1992-1995 tăng 20% mỗi năm.b. Chính phủ cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.c. Kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 1997 tăng 20% so với năm 1998.d. a, c đều đúng.Câu 4: Nếu chính phủ trợ cấp cho các hộ gia đình khoản tiền 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình dùnghết số tiền này để mua hàng hóa và dịch vụ. Vậy 100 triệu đồng trên sẽ được tính vào GDP danh nghĩa nhưlà:a. Chi tiêu của chính phủ b. Tiêu dùng của các hộ gia đìnhc. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều saiCâu 5: Nếu chính phủ tăng lãi suất thì:a. GDP danh nghĩa tăng và mức giá chung tăng b. GDP danh nghĩa giảm và mức giá chung tăngc. GDP danh nghĩa giảm và mức giá chung giảm d. Tất cả đều saiCâu 6: Các câu sau đây câu nào sai:a. Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ tăng sẽ làm cho thất nghiệp tăng.b. Nếu giá dầu thế giới tăng mạnh thì ở những nước nhập khẩu dầu lạm phát và thất nghiệp sẽ tăng.c. Tăng cường chạy đua vũ trang sẽ làm cho lạm phát và thất nghiệp tăng.d. Trong ngắn hạn đường AS sẽ ngưng dịch chuyển khi sản lượng thực tế đạt sản lượng tiềm năng.Câu 7: Trong mô hình AD-AS và xét trong nền kinh tế đóng, tại điểm cân bằng thì:a. Nhu cầu của các thành phần trong xã hội được đáp ứng đầy đủ.b. Nền kinh tế đạt trạng thái ổn định.c. Tiết kiệm + thuế = đầu tư + chi tiêu của chính phủ.d. Tất cả đều sai.Câu 8: Nếu mọi người tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì:a. Sản lượng quốc gia giảm b. Sản lượng quốc gia tăngc. Sản lượng quốc gia không đổi c. Tất cả đều đúngCâu 9: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu chính phủ giảmchi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau thì trạng thái nền kinh tế sẽ:a. Ổn định sang lạm phát b. Ổn định sang suy thoáic. Suy thoái sang lạm phát d. Suy thoái sang ổn địnhCâu 10: Nếu tiền lương danh nghĩa tăng thêm 20%, tỷ lệ lạm phát là 24% thì mức sống của người dân: b. Giảm xuống c. Không đổi d. Không biết nữaa. Tăng lênDùng số liệu sau cho câu 11, 12, 13, 14, 15: Trong năm 2004 cho các hàm C = 300 + 0.7Yd, I = 100 + 0.12YT = 20 + 0.1Y, G = 300, X = 200, M = 50 + 0.15Y, Yp = 2200 tỷ, Un = 4%.Câu 11: Phương trình đường tiết kiệm là:a. S = 300 + 0.3Yd b. S = -300 + 0.3Yd c. S = 300 - 0.7Yd d. S = -300 + 0.7YdCâu 12: Sản lượng cân bằng quốc gia năm 2004 là:a. 2070 tỷ b. 2080 tỷ c. 2090 tỷ d. 3000 tỷCâu 13: Nếu năm 2005 chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng 83.6 tỷ thì sản lượng cân bằng quốc gia mớilà:a. 2298 tỷ b. 2299 tỷ c. 2300 tỷ d. 2301 tỷCâu 14: Nếu sản lượng tiềm năng năm 2005 ước tính 2310 tỷ thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2005 là:a. 3% b. 3.5% c. 4% d. 4.5%Câu 15: Để năm 2005 sản lượng thực tế tiến về sản lượng tiềm năng là 2310 tỷ thì chính phủ nên:a. Tăng chi tiêu 4.4 tỷ b. Giảm thuế 6.4 tỷ c. Giảm chi tiêu 5 tỷ d. Tăng thuế 4.4 tỷDùng số liệu sau cho câu 16, 17, 18: Trong năm 2003, tiền lương 410, tiền thuê mặt bằng 80, tiền lãi 50,khấu hao 130, thuế thu nhập cá nhân 15, thuế GTGT 18, thuế tiêu thụ đặc biệt 8, thuế xuất nhập khẩu 10,thuế thu nhập doanh nghiệp 35, lợi tức chủ doanh nghiệp 120, doanh nghiệp đóng vào các quỹ công ích 20,chính phủ bù lỗ cho xí nghiệp quốc doanh 5, trợ cấp thất nghiệp 15, trợ cấp học bổng 6, thu nhập ròng từnước ngoài 50, tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 6%.Câu 16: GDP danh nghĩa năm 2003 là:a. 861 b. 871 c. 881 d. 891Câu 17: Thu nhập khả dụng trong năm 2003 là:a. 721 b. 731 c. 741 d. 751Câu 18: Nếu năm 2004 tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 5%, sản lượng tiềm năng tăng 1% thì GDP danh nghĩanăm 2004 là: d. Tất cả đều saia. 911 b. 912 c. 913Câu 19: Nếu chính phủ muốn tăng chi tiêu cho giáo dục 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi môn kinh tế vi mô trắc nghiệm kinh tế vĩ mô GDP danh nghĩa tài liệu thi môn vi mô chỉ số giá thâm hụt cán cân mậu dịchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 16_ K33
6 trang 155 0 0 -
Một số câu hỏi bài tập môn Kinh tế vĩ mô
8 trang 152 0 0 -
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 134 0 0 -
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
19 trang 132 0 0 -
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô (có đáp án)
6 trang 58 0 0 -
BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
20 trang 35 0 0 -
Bài tập thực hành Kinh tế vi mô
40 trang 30 0 0 -
34 trang 29 0 0
-
Bộ sưu tập Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
49 trang 28 0 0 -
Đề kiểm tra môn kinh tế vĩ mô - Trường Đại Học Ngân Hàng
2 trang 28 0 0 -
0 trang 28 0 0
-
5 trang 28 0 0
-
Các câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học - Nguyễn Hoài Bảo
48 trang 27 1 0 -
Kinh tế vĩ mô tóm tắt và bài tập: Phần 1
127 trang 26 0 0 -
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 1, 2
3 trang 25 0 0 -
Bài tập tự luận Kinh tế học vi mô
8 trang 24 0 0 -
14 trang 24 0 0
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Nguyễn Thị Quý
35 trang 24 0 0 -
Các bài tập Kinh tế vĩ mô có kèm bài giải
31 trang 24 0 0 -
9 trang 23 0 0