Danh mục

Trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa chương 6 lớp 11

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 195.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa chương 6 lớp 11, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa chương 6 lớp 11 TRẮCNGHIỆMLÝTHUYẾTCHƯƠNG6Câu1.Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềkimloạikiềm: A.tonóngchảy,tosôithấp B.Khốilượngriêngnhỏ,độcứngthấp. C.Độdẫnđiệndẫnt thấp. o D.Cấuhìnheởlớpngoàicùngns1Câu2.CấuhìnhecủaionNa giốngcấuhìnhecủaionhoặcnguyêntửnàotrongđâysauđây: + A.Mg2+,Al3+,NeB.Mg2+,F–,ArC.Ca2+,Al3+,Ne D.Mg2+,Al3+,Cl–Câu3.Kimloạikiềmcócấutạomạngtinhthểkiểunàosauđây: A.LậpphươngtâmdiệnB.LậpphươngtâmkhốiC.Lụcgiác D.AvàBCâu4.Đặcđiểmnàosauđâykhôngphảilàđặcđiểmchungcủakimloạikiềm: A.Sốelớpngoàicùngcủanguyêntử B.Sốoxyhóanguyêntốtronghợpchất C.Cấutạomạngtinhthểcủađơnchất D.BánkínhnguyêntửCâu5.CấuhìnhelectronởphânlớpngoàicùngcủaionR+là2p6.NguyêntửRlà: A.Ne B.Na C.K D.CaCâu6.TrongphòngthínghiệmđểbảoquảnNacóthểngâmNatrong: A.NH3lỏng B.C2H5OH C.Dầuhoả. D.H2OCâu7.Phảnứnghoáhọcđặctrưngcủakimloạikiềmlàphảnứngvới: A.Muối B.O2 C.Cl2 D.H2OCâu8.Nhậnđịnhnàosauđâykhôngđúngvềkimloạikiềm: A.Đềucómạngtinhthểgiốngnhau:Lậpphươngtâmkhối. B.Dễbịoxihoá. C.Điềuchếbằngphươngphápđiệnphânnóngchảymuốihalogenuahoặchidroxit. D.Lànhữngnguyêntốmànguyêntửcó1eởphânlớpp.Câu9.Kimloạinàosauđâykhicháytrongoxichongọnlửamàđỏtía: A.Li B.Na C.K D.RbCâu10.Nađểlâutrongkhôngkhícóthểtạothànhhợpchấtnàosauđây: A.Na2O B.NaOH C.Na2CO3 D.CảA,B,C.Câu11.TrườnghợpnàosauđâyNa+bịkhử: A.ĐiệnphânncNaCl B.Điệnphând2NaCl C.PhânhuỷNaHCO3 D.CảA,B,C.Câu12.DãydungdịchnàosauđâycópH>7: A.NaOH,Na2CO3,BaCl2 B.NaOH,NaCl,NaHCO3 C.NaOH,Na2CO3,NaHCO3 D.NaOH,NH3,NaHSO4Câu13.DungdịchnàosauđâycópH=7: A.Na2CO3,NaCl B.Na2SO4,NaCl C.KHCO3,KCl D.KHSO4,KClCâu14.ĐiệnphânddNaClcómàngngăn,tạikhuvựcgầnđiệncựccatot,nếunhúngquìtímvàokhuvựcđóthì: A.Quìkhôngđổimàu B.Quìchuyểnsangmàuxanh C.Quìchuyểnsangmàuđỏ D.QuìchuyểnsangmàuhồngCâu15.DungdịchNaOHkhôngtácdụngvớimuốinàosauđây: A.NaHCO3 B.Na2CO3 C.CuSO4 D.NaHSO4Câu16.NhữngtínhchấtnàosauđâykhôngphảicủaNaHCO3: 1.Kémbềnnhiệt 5.Thuỷphânchomôitrườngkiềmyếu 2.Tácdụngvớibazơmạnh 6.Thuỷphânchomôitrườngkiềmmạnh 3.Tácdụngvớiaxitmạnh 7.Thuỷphânchomôitrườngaxit 4.Làchấtlưỡngtính 8.Taníttrongnước A.1,2,3 B.4,6 C.1,2,4 D.6,7Câu17.ChoCO2tácdụngvớidungdịchNaOH(tỉlệmol1:2)thìpHdungdịchsauphảnứngnhưthếnào A.pH7 C.pH=7 D.KhôngxácđịnhđượcCâu18.Nguyêntốcónănglượngionhóanhỏnhấtlà: A.Li B.Na C.K D.CsCâu19.VaitròcủaH2OtrongquátrìnhđiệnphândungdịchNaCllà: A.DungmôiB.ChấtkhửởcatotC.Làchấtvừabịkhửởcatot,oxihoáởanotD.ChấtoxihoáởanotCâu20.ChoNavàodungdịchCuCl2hiệntượngquansátđượclà: A.Sủibọtkhí B.Xuấthiện↓xanhlam C.Xuấthiện↓xanhlục D.Sủibọtkhívàxuấthiện↓xanhlam 1Câu21.Kimloạinàotácdụng4dungdịch:FeSO4,Pb(NO3)2,CuCl2,AgNO3 A.Sn B.Zn C.Ni D.NaCâu22.Ứngdụngnàosauđâykhôngphảicủakimloạikiềm: A. ...

Tài liệu được xem nhiều: