Câu hỏi 27: Ở các loài giao phối, loài là một nhóm ..... (C: cá thể, Q: quần thể) có những ..... (G: kiểu gen, T: tính trạng) chung về hình thái, sinh lí, có khu phân bố ..... (X: xác định, K: không xác định, Y: xác định hoặc không xác định) trong đó các cá thể có khả năng giao phối với nhau và được cách lli sinh sản với những quần thể thuộc những loài khác A. C, G, X B. C, T, X C. Q, T, K D. Q, T, X E. Q, T, Y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ-2 Trắc nghiệm: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ-2Câu hỏi 27:Ở các loài giao phối, loài là một nhóm ..... (C: cá thể,Q: quần thể) có những ..... (G: kiểu gen, T: tính trạng)chung về hình thái, sinh lí, có khu phân bố ..... (X: xácđịnh, K: không xác định, Y: xác định hoặc không xácđịnh) trong đó các cá thể có khả năng giao phối vớinhau và được cách lli sinh sản với những quần thểthuộc những loài khácA. C, G, X B. C, T, XC. Q, T, K D. Q, T, XE. Q, T, YCâu hỏi 28:Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là:A. Nòi địa lí B. Nòi sinh tháiC. Nòi sinh học D. Quần thểE. NgànhCâu hỏi 29:Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặctrên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là:A. Nòi địa lí B. Nòi sinh tháiC. Nòi sinh học D. Quần thể tự phốiE. Quần thể giao phốiCâu hỏi 30:Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thểphân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành:A. Các quần thể tự phối B. Các quần thể giao phốiC. Các nòi D. Các bộE. Các chiCâu hỏi 31:Phát biểu nào dưới đây là không đúng:A. Nòi địa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khuvực xác địnhB. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi vớinhững điều kiện sinh thái xác địnhC. Trong cùng một khu vực địa lý có thể tồn tại nhiềunòi sinh tháiD. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bốtrùng lên nhau toàn bộ hay một phầnE. Loài tồn tại như một hệ thống quần thể, quần thể làđơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiênCâu hỏi 32:Quá trình hình thành loài là một quá trình lịch sử cảibiến thành phần ..... (H: kiểu hình, G: kiểu gen) củaquần thể ban đầu theo hướng ..... (F: phức tạp và đadạng, N: thích nghi) tạo ra ..... (Hm: kiểu hình mới,Gm: kiểu gen mới), cách li ..... (L: địa lí, S: sinh sản)với quần thể gốc:A. H, F, Hm, L B. G, N, Gm, LC. G, N, Gm, S D. G, F, Hm, SE. H, N, Hm, SCâu hỏi 33:Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địalí, phát biểu nào dưới đây là không đúng:A. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phươngthức có cả ở động vật và thực vậtB. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ranhững biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vậtC. Trong quá trình này nếu có sự tham gia của cácnhân tố biến động di truyền thì sự phân hoá kiểu gencủa loài gốc diễn ra nhanh hơnD. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậuđịa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặckhu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làmcho các quần thể trong loài bị cách li nhauE. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọctự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợptheo những hướng khác nhau dần dần tạo thànhnhững nòi địa lí rồi thành loài mớiCâu hỏi 34:Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái làphương thức thường ở những nhóm sinh vật:A. Động vật giao phối B. Thực vậtC. Động vật ít di động xa D. Thực vật và động vật kísinhE. B và C đúngCâu hỏi 35:Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội làphương thức thường được thấy ở:A. Thực vật B. Động vậtC. Động vật ít di động xa D. Động vật kí sinhE. A và B đúngCâu hỏi 36:Thể song nhị bội là cơ thể có:A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2nB. Tế bào mang bộ NST tứ bộiC. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹkhác nhauD. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộphận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố và mẹthuộc hai loài khác nhauE. Tất cả đều saiCâu hỏi 37:Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đốinhanh khi:A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khácnhauB. Do lai xa và đa bội hoáC. Do có biến động di truyềnD. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí vàsinh thái diễn ra song songE. B và C đúngCâu hỏi 38:Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loàibằng con đường lai xa và đa bội hoá là:A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ nhiễm sắcthể (NST) của hai loài bố mẹB. Hai bộ NST đơn bội khác loại ở cùng trong một tếbào nên gây khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổichéo giữa các cặp NST làm trở ngại quá trình phátsinh giao tửC. Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xagiảm phân bình thường và cơ thể lai xa sẽ có khảnăng sinh sản hữu tínhD. Cơ thể lai xa thực hiện việc duy trì và phát triển nòigiống bằng hình thức sinh sản dinh dưỡngE. Tất cả đều saiCâu hỏi 39:Phát biểu nào dưới đây liên quan đến quá trình hìnhthành loài là không đúng:A. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra từ từtrong hàng vạn hàng triệu năm hoặc có thể diễn ratương đối nhanh trong một thời gian không dài lắmB. Loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhấtmà phải là một quần thể hay một nhóm quần thể tồntại, phát triển như một mắt xích trong hệ sinh thái,đứng vững qua thời gian dưới tác dụng của chọn lọctự nhiênC. Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loàithường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở độngvật cơ chế cách li sinh sản giữa hai loài rất phức tạpvà việc đa bội hoá thường không thành côngD. Quá trình hìn ...