Trắc nghiệm Quản trị tài chính 3
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 841.78 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điểm : 1 trang 266 Các bước thực hiện khi lập báo cáo tài chính theo phương pháp phần trăm doanh số : A. Lập dự toán báo cáo thu nhập, B Phân tích thông số quá khứ để xác định tỷ lệ các khoản mục so với doanh thu, , C Lập dự toán bảng cân đối kế toán. Có thể sắp xếp theo trình tự sau: Chọn một câu trả lời a. A C B b. A B C c. B A C d. B C A Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 trang 242 Điểm : 1...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 3Điểm : 1 trang 266Các bước thực hiện khi lập báo cáo tài chính theo phương pháp phần trăm doanh số : A. Lập dựtoán báo cáo thu nhập, B Phân tích thông số quá khứ để xác định tỷ lệ các khoản mục so vớidoanh thu, , C Lập dự toán bảng cân đối kế toán. Có thể sắp xếp theo trình tự sau:Chọn một câu trả lời a. A C B b. A B C c. B A C d. B C AKhông đúngĐiểm: 0/1.Question 2 trang 242Điểm : 1Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, lượng tồnkho cuối kỳ dự tính là 50% lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán tháng 2 là 12 nghìn sản phẩm.Vậy lượng sản phẩm mà công ty cần sản xuất trong tháng 1 là:Chọn một câu trả lời a. 4 nghìn b. 8 nghìn c. 10 nghìn d. 6 nghìnBiết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho thành phẩm là 150 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sảnphẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu chi phi nguyên vật liệu. Biết rằng chiphí sản xuất trực tiếp cho 1 sản phẩm là 20 nghìn. Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ sẽ làChọn một câu trả lời a. 144 triệu b. 195 triệu c. 150 triệu d. 146 triệuGia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹĐáp án : True FalseTình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______Chọn một câu trả lời a. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ b. Dư thừa tiền mặt. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ c. Thiêú hụt tiền mặt, Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi d. Thiêú hụt tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ__________được lập căn cứ kế hoạch tuyển dụng và đào tạoChọn một câu trả lời a. Ngân sách lao động b. Ngân sách sản xuất c. Ngân sách bán hàng d. Ngân sách mua sắmCơ sở để xây dựng kế hoạch tài chính là:Chọn một câu trả lời a. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, các thông tin dự đoán từ các bộ phận, đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh nghiệp, đặc điểm của khách hàng b. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, hệ thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch....,đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh nghiệp, đặc điểm của khách hàng c. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, các thông tin dự đoán từ các bộ phận, hệ thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch....,đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh nghiệp d. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, thông tin dự đoán từ các bộ phận, hệ thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch...., đặc điểm của khách hàngDự toán bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng dựa trên các thông số tài chính trong quákhứ của công tyĐáp án : True FalseYếu tố nào dưới đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động kinh doanhChọn một câu trả lời a. Dòng tiền ra để trả cổ tức cho cổ đông b. Dòng tiển ra để mua trái phiếu của công ty khác c. Dòng tiền vào do phát hành cổ phiếu d. Dòng tiền ra để trả thuếHệ thống các kế hoạch tài chính bao gồmChọn một câu trả lời a. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ b. Ngân sách kinh doanh, ngân sách sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân sách ngân quỹ c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách đầu tư và tài trợ, ngân sách ngân quỹ d. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹĐiểm : 1Các khoản mục trong bảng cân đối kế toán thay đổi như sau : Khoản phải thu giảm $5,005, tiềnmặt giảm $7,000 , Hối phiếu nợ giảm $12,012, khoản phải trả tăng $10,001. Sử dụng ngân quỹchính là:Chọn một câu trả lời a. Tăng $10,001 khoản phải trả b. Giảm $7,000 tiền mặt c. GIảm $5,005 khoản phải thu d. Giảm $12,012 hối phiếu nợ ___________được lập căn cứ trên kế hoạch và nhịp độ mua ngoài cũng với khả năng dựtrữ và sự ràng buộc từ phía nhà cung cấpChọn một câu trả lời a. Ngân sách lao động b. Ngân sách mua sắm c. Ngân sách bán hàng d. Ngân sách sản xuấtNgân quỹ chưa kể tài trợ bằng _________ cộng với ___________Chọn một câu trả lời a. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi, b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ c. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ d. Cân đối thu chi, số dư đã tài trợCông thức nào sau đây là đúngChọn một câu trả lời a. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại) b. Thay đổi vốn cổ phần thường = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua lại)] c. Thay đổi vốn cổ phần thường = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại). d. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)Nhược điểm của phương pháp thông số không đổiChọn một câu trả lời a. Các nhà quản trị cần hạn chế sự tăng lên của một số khoản mục ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 3Điểm : 1 trang 266Các bước thực hiện khi lập báo cáo tài chính theo phương pháp phần trăm doanh số : A. Lập dựtoán báo cáo thu nhập, B Phân tích thông số quá khứ để xác định tỷ lệ các khoản mục so vớidoanh thu, , C Lập dự toán bảng cân đối kế toán. Có thể sắp xếp theo trình tự sau:Chọn một câu trả lời a. A C B b. A B C c. B A C d. B C AKhông đúngĐiểm: 0/1.Question 2 trang 242Điểm : 1Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, lượng tồnkho cuối kỳ dự tính là 50% lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán tháng 2 là 12 nghìn sản phẩm.Vậy lượng sản phẩm mà công ty cần sản xuất trong tháng 1 là:Chọn một câu trả lời a. 4 nghìn b. 8 nghìn c. 10 nghìn d. 6 nghìnBiết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho thành phẩm là 150 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sảnphẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu chi phi nguyên vật liệu. Biết rằng chiphí sản xuất trực tiếp cho 1 sản phẩm là 20 nghìn. Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ sẽ làChọn một câu trả lời a. 144 triệu b. 195 triệu c. 150 triệu d. 146 triệuGia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹĐáp án : True FalseTình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______Chọn một câu trả lời a. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ b. Dư thừa tiền mặt. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ c. Thiêú hụt tiền mặt, Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi d. Thiêú hụt tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ__________được lập căn cứ kế hoạch tuyển dụng và đào tạoChọn một câu trả lời a. Ngân sách lao động b. Ngân sách sản xuất c. Ngân sách bán hàng d. Ngân sách mua sắmCơ sở để xây dựng kế hoạch tài chính là:Chọn một câu trả lời a. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, các thông tin dự đoán từ các bộ phận, đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh nghiệp, đặc điểm của khách hàng b. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, hệ thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch....,đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh nghiệp, đặc điểm của khách hàng c. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, các thông tin dự đoán từ các bộ phận, hệ thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch....,đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh nghiệp d. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, thông tin dự đoán từ các bộ phận, hệ thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch...., đặc điểm của khách hàngDự toán bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng dựa trên các thông số tài chính trong quákhứ của công tyĐáp án : True FalseYếu tố nào dưới đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động kinh doanhChọn một câu trả lời a. Dòng tiền ra để trả cổ tức cho cổ đông b. Dòng tiển ra để mua trái phiếu của công ty khác c. Dòng tiền vào do phát hành cổ phiếu d. Dòng tiền ra để trả thuếHệ thống các kế hoạch tài chính bao gồmChọn một câu trả lời a. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ b. Ngân sách kinh doanh, ngân sách sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân sách ngân quỹ c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách đầu tư và tài trợ, ngân sách ngân quỹ d. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹĐiểm : 1Các khoản mục trong bảng cân đối kế toán thay đổi như sau : Khoản phải thu giảm $5,005, tiềnmặt giảm $7,000 , Hối phiếu nợ giảm $12,012, khoản phải trả tăng $10,001. Sử dụng ngân quỹchính là:Chọn một câu trả lời a. Tăng $10,001 khoản phải trả b. Giảm $7,000 tiền mặt c. GIảm $5,005 khoản phải thu d. Giảm $12,012 hối phiếu nợ ___________được lập căn cứ trên kế hoạch và nhịp độ mua ngoài cũng với khả năng dựtrữ và sự ràng buộc từ phía nhà cung cấpChọn một câu trả lời a. Ngân sách lao động b. Ngân sách mua sắm c. Ngân sách bán hàng d. Ngân sách sản xuấtNgân quỹ chưa kể tài trợ bằng _________ cộng với ___________Chọn một câu trả lời a. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi, b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ c. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ d. Cân đối thu chi, số dư đã tài trợCông thức nào sau đây là đúngChọn một câu trả lời a. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại) b. Thay đổi vốn cổ phần thường = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua lại)] c. Thay đổi vốn cổ phần thường = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại). d. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)Nhược điểm của phương pháp thông số không đổiChọn một câu trả lời a. Các nhà quản trị cần hạn chế sự tăng lên của một số khoản mục ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm Quản trị quản trị tài chính quản trị học quản trị doanh nghiệp chi phí doanh nghiệpTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 752 21 0 -
2 trang 509 13 0
-
18 trang 457 0 0
-
11 trang 443 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 428 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 416 12 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 366 10 0 -
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 357 1 0 -
2 trang 343 13 0
-
3 trang 288 0 0
Tài liệu mới:
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 Unit 1: Home life
23 trang 1 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý thuế thu nhập cá nhân tại Cục Thuế tỉnh Điện Biên
96 trang 0 0 0 -
12 trang 1 0 0
-
Hệ Thống quản lý thanh tóan đơn đặt hàng
14 trang 1 0 0 -
2 trang 3 0 0
-
Công ty sữa định vị thương hiệu như thế nào?
12 trang 1 0 0 -
99 trang 0 0 0
-
128 trang 0 0 0
-
153 trang 0 0 0
-
90 trang 0 0 0