Tài liệu "Trắc nghiệm sắt và các hợp chất của sắt" giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm sắt và các hợp chất của sắt-Lương Văn HuyNgười soạn: Lương văn Huy 01694426892 SẮT VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SẮTTập 1:Câu 1: Cho dãy sơ đồ biến hoá sau: t0 A→ B + C , B + HCl → E + D + F , D + KOH → G + H G + E + C→ I , F + NaOH→ Z + I , I + HCl → F + E F + Al → L + M , M + HCl → D + K , D + Al → M + LCác chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,K,L,M ,Z là: a. Fe2O3, Fe3O4, O2, FeCl3, H2O, FeCl2, Fe(OH)2, KCl, Fe(OH)3, H2, AlCl3, Fe, NaCl b. Fe2O3, Fe3O4, O2, FeCl2, H2O, FeCl3, Fe(OH)2, KCl, Fe(OH)3, H2, AlCl3, Fe, NaCl c. Fe2O3, Fe3O4, O2, FeCl2, H2O, FeCl3, Fe(OH)3, KCl, Fe(OH)2, H2, AlCl3, Fe, NaCl d. Fe3O4, Fe2O3, O2, FeCl2, H2O, FeCl3, Fe(OH)2, KCl, Fe(OH)3, H2, AlCl3, Fe, NaCl Chọn đáp án đúng và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng, sai: a. Quặng hematit đỏ chứa Fe3O4. b. Quặng pirit chứa FeS2 c. Quặng manhetit chứa Fe3O4 d. Quặng hematite nâu chứa Fe2O3 khan e. Quặng xiderit chứa Fe2(CO3)3 f. Quặng giầu sắt nhất là quặng manhetitCâu 3: Cho một ít mạt sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư sau đó nhỏ thêm vào dung dịch trên một ít thuốc tím, hiệntượng quan sát được là: a. Dung dịch thuốc tím bị mất màu. b. Mạt sắt bị tan ra, dung dịch sủi bọt khí. c. Mạt sắt bị hoà tan đồng thời dung dịch sủi bọt khí. Khi thêm thuốc tím vào thì thuốc tím bị mất màu và dung dịch chuyển dần thành màu vàng nhạt. d. Không có hiện tượng gì.Câu 4: Một dung dịch có hoà tan 3,25 gam muối sắt clorua. Cho dung dịch trên tác dụng hoàn toàn với dung dịchAgNO3 thì tạo ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối sắt là: a. FeCl3 b. FeCl2 C. FeClx/y d. không xác định đượcCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn một kim loại trong bình đựng khí clo thu được 32,5 gam muối clorua còn bình khí clo đãgiảm thể tích 6,72 lit (đktc). Kim loại đó là: a. Mg b. Fe c. Al d. ZnCâu 6: Hoà tan 3,04 gam một hợp kim đồng- sắt trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc)và dung dịch A. 1) Thành phần phần trăm của các kim loại Cu, Fe trong hợp kim trên là:a. 63,16% và 36,84% b. 36,84% và 63,16% c. 61,36% và 38,64% d. 66,13% và 33,87% 2) Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối khan. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối khan đó thu được mgam hỗn hợp 2 oxit và V lít khí(đktc). Tính m và V?a. 4 gam và 3,36 lít b. 4 gam và 5,6 lit c. 8 gam và 3,36 lít d. 5,6 gam và 5,6 lítCâu 7: Cho 30,2 gam hỗn hợp A gồm Al,Fe,Cu vào dung dịch HNO3 đậm đặc và nguội thì thu được 13,44 lít khí màunâu đỏ. Mặt khác khi cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO3 2M (vừa đủ) thì thu được dung dịch B và 11,2 lítkhí NO duy nhất. Các khí đo ở đktc.1) Khối lượng của Al, Fe, Cu trong A là: a. 5,4 gam; 5,6 gam và 19,2 gam b. 2,7 gam ; 5,6 gam và 21,9 gam c. 5,4 gam ; 11,2 gam và 13,6 gam d. 8,1 gam ; 5,6 gam và 16,5 gam2) Thể tích của dung dịch HNO3 2M cần dùng là: a. 1lít b. 2 lít c. 1,5 lít d. 2,5 lit3) Thêm NaOH dư vào dung dịch B thu được kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêugam chất rắn? a. 64 gam b. 56 gam c. 32 gam d. đáp án khác Câu 8: Khử hoàn toàn 9,6 gam một hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được m gam sắt và mộtlượng H2O vừa đủ hấp thụ hết 11,6 gam SO3.1) Thành phần phần trăm về khối lượng của từng oxit trong hỗn hợp A là: a. 35% và 65% b. 25% và 75% c. 30% và 70% d. 15% và 85%2) Thể tích H2 cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp trên là: a. 3,160 lít b. 3,36 lít c. 3,248 lít d. 3,72 lít3) Giá trị của m là: a. 7,28 gam b. 7,18 gam c. 7,08 gam d. 7,48 gamNếu cho ta 1 điều ước sao không ước có thêm n điều ước nữa 1Người soạn: Lương văn Huy 01694426892Câu 9: Một hỗn hợp chứa 0,035 mol 3 oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên trong dung dịch HCl thu được dung dịchA. Chia dung dịch A thành 2 phần ...