Danh mục

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - Vật Lí Hạt Nhân

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.19 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm vật lý - vật lí hạt nhân, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - Vật Lí Hạt Nhân Trư ờng THPT Cầu Kè Chương Chín: Vật Lí Hạt Nhân 60Câu 1. Cô ban phóng xạ 27 CO dùng trong y học và kỹ thuật có chu kỳ bán rã T = 5, 7 năm. Để độ phóng xạH0 của nó giảm đi e lần (e là cơ số lôgarit tự nhiên ln) thì cần thời gian là A. t = 8 , 55 năm B. t = 8 n ăm C. t = 9 n ăm D. t = 8 , 22 năm r1 2 r2Câu 2. Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng . Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đósấp sỉ bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 4 8 2 6 2 2 2 2 lần B. lần C. lần D. lần A.Câu 3. Hạt nhân nguyên tử ch ì có 82 prôton và 125 nơtron được ký hiệu như thế n ào? 207 82 125 82 A. 82 Pb B. 207 Pb C. 82 Pb D. 125 Pb 238 234Câu 4. Trong quá trình biến đổi hạt nhân urani 92 U chuyển thành hạt nhân U đã phóng ra. 92 A. 1 hạt  và 2 e B. 1 h ạt  và 2 prôton  và 2 pôziton D. 1 hạt  và 2 nơtron C. 1 hạt 222Câu 5. Tại thời điểm ban đầu chất 86 Rn (Ra đon) có chu kỳ bán rã T = 3, 6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của1, 2 g Rađon là. 15 16 12 19A. H O  7,24110 Bq B. H O  2,1343 .10 Bq C. H O  1,243.10 Bq D. H O  8,352.10 Bq 4Câu 6. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơteri là 2,2Mev và của 2 H e là 28Mev. Nếu hai hạt nhân Đơteri 4tổng hợp thành 2 H e thì năng lượng trả ra là A. 23,6 MeV B. 25,8 MeV C. 32,4 MeV D. 30,2 MeV 200 168  X Y làCâu 7. Số hạt nhân  và  được phát ra trong phân rã phóng xạ 90 80 A. 8 và 6 B. 6 và 6 C. 8 và 8 D. 6 và 8Câu 8. Trong các dạng phóng xạ sau, dạng phóng xạ n ào có số khối của hạt nhân con khác số khối của hạtnhân mẹ   B. Phóng xạ  C. Phóng xạ  A. Phóng xạ  D. Phóng xạ Câu 9. Trong các phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có điện tích của hạt nhân con bằng điện tích của hạt nhân Bùi Bá Tùng Trang 1 Trư ờng THPT Cầu Kèmẹ B. Phóng xạ + D. Phóng xạ - A. Phóng xạ  C. Phóng xạ  m2 m3 m1 2 3 1 4Câu 10. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H + 2 He à 1 H + 2 He , biết 1 H =2,01400u; 2 He =3,01603u; 1 H =1,00 m4728u; 2 He =4,002604u; 1u=1,66043. 10-27(kg); c=2,9979. 108(m/s); 1J=6,2418. 1018(ev). Năng lượng toả ralà A. 20,2(Mev). B. 19,5(Mev). C. 19,8(Mev). D. 18,3(Mev).Câu 11. Cho biết mB=11,00931u; mU=238,0508u; mp=1,00728u; me=0,00055u; mn=1,00728u; 1u=1,66043. 11 23810-27(kg); c=2,9979. 108(m/s); 1J=6,2418. 10 18(ev). Năng lượng liên kết của các hạt nhân 5 B và 92 U là 11 238 11 238 A. 5 B : 76,2 (Mev); U : 1 798(Mev). B. 5 B : 7 7,4 (Mev); U : 1 800(Mev). 92 92 11 238 11 238 C. 5 B : 76,2 (Mev); 92 U : 1 802(Mev). D. 5 B : 74,5 (Mev); 92 U : 1 805(Mev). 14Câu 12. Hoạt tính của đồng vị cácbon 6 C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt tính của đồng vị này 14trong gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của cácbon 6 C là 5570 năm. T ìm tuổi của món đồ cổ ấy? A. 1678 năm B. 1704 năm C. 1793 năm D. 1800 nămCâu 13. Hãy cho biết X và y là các nguyên tố gì trong các phương trình ph ản ứng hạt nhân 98 2 242  y  104 K U 260  4n .42 M O  1H  X  n và 94 PU R U101 ; y : 11 Na 23 R U101 ; y : 10 Na 22 A. X : B. X : 44 44 99 23 99 22 C. X : 43 TC ; y : 11 Na D. X : 43 TC ; y : 10 Na 3 2 4 1Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân 1T  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV cho biết số Avôgađrô NA = 6,02. 1023 phântử/mol. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp đ ược 1 gam hêli là A. DE = 2,65. 10 24 J. B. DE = 4,24. 10 11 KJ. C. DE = 2,65. 10 24 MeV D. DE = 17,6 MeV 222Câu 15. Ban đầu có 2,00g Rađon 86 Rn là chất phóng xạ với chu ...

Tài liệu được xem nhiều: