Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm về tạo giống bằng pp gây đột biến nhân tạo (câu 1 - 20), tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm về tạo giống bằng PP gây đột biến nhân tạo (Câu 1 - 20) Trắc nghiệm về tạo giống bằng PP gây đột biến nhân tạo (Câu 1 - 20)1. Ưu điểm chính của lai tế bàoxôma so với lai hữu tính là:A. tổ hợp thông tin di truyền của 2loài khác xa nhau.B. tạo ưu thế lai ở F1 .C. khắc phục được hiện tượng thoáihoá do lai gần.D. khắc phuc hiện tượng bất thụ do laixa.2. Trong chọn giống, để tạo ra giốngmới mang đặc điểm của hai loài,người ta áp dụng phương pháp:A. lai khácdòng. B.lai tế bào xôma.C. lai tế bào sinhdục. D. laithuận nghịch.3. Phương pháp chọn giống nàodưới đây được dùng phổ biến trongchọn giống vi sinh vật?A. Lai giữa loài đã thuần hoá và loàihoang dại B.Lai khác thứ.C. Lai khác dòng. D. Gây đột biếnbằng các tác nhân vật lý, hoá học.4. Phương pháp gây đột biến nhântạo đặc biệt có hiệu quả với đốitượng sinh vật:A. nấm. B. độngvật. C. vi sinhvật. D. thực vật.5. Phương pháp gây đột biến nhântạo ít có hiệu quả đối với đối tượngsinh vật:A. thực vật. B. vi sinhvật. C. độngvật. D. nấm.6. Điểm giống nhau giưa lai tế bàovà lai hữu tính là:A. có quá trình kết hợp các giao tử.B. cây lai có bộ NST dạng song nhịbội không cần đa bội hoá.C. tạo ra cây dị đa bội.D. dễ thực hiện cho kết quả tốt.7. Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnhdo nuôi cấy mô tạo thành lại có kiểugen như dạng gốc vì:A. kiểu gen được duy trì ổn địnhthông qua nguyên phân.B. kiểu gen được duy trì ổn địnhthông qua giảm phân.C. kiểu gen được duy trì ổn địnhthông qua trực phân.D. kiểu gen được duy trì ổn địnhthông qua nguyên phân và giảm phân.8. Điều nào sau đây là không đúngvới phương pháp cấy truyền phôi?A. Biến đổi thành phần cuả phôi theohướng có lợi cho con người.B. Tạo ra nhiều cin vật có kiểu gengiống nhau.C. Phối hợp nhiều phôi thành thểkhảm.D. Tách phôi ra nhiều phần, nhiềuphần kết hợp lại thành một phôi riêngbiệt.9. Điều nào sau đây không đúng vớinhân bản vô tính ở động vật bằngkỹ thuật chuyển nhân?A. Cần có sự tham gia của nhân tế bàosinh dục.B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bàoxôma.C. Cần có sự tham gia tế bào chất củanoãn bào.D. Có thể tạo ra giống ĐV mang genngười.10. Việc nhân bản vô tính ở vật nuôibằng kỹ htuật chuyển nhân manglại lợi ích :A. tạo ra các giống động vật manggen người phục vụ y học.B. tăng năng suất trong chăn nuôi.C. tăng nhanh giống vật nuôi quýhiếm.D. Tất cả các lợi ích trên.11. Điều nào không đúng với quytrình nuôi cấy hạt phấn?A. Các dòng tế bào đơn bội có cáckiêu gen khác nhau, biểu hiện sự đadạng của các giao tử do giảm phân tạora.B. Các dòng tế bào có bộ gen đơn bộinên alen lặn được biểu hiện thànhkiểu hình, cho phép chọn lọc in vitro (trong ống nghiệm) ở mức tế bàonhững dòng có đặc tính mong muốn.C. Lưỡng bội hoá dòng tế bào 1nthành 2n rồi cho mọc thành cây lưỡngbội là cách duy nhất để tạo thành câylưỡng bội hoàn chỉnh.D. Các hạt phấn riêng lẻ có thể mọctrên môi trường nuôi nhân tạo trongống nghiệm thành dòng tế bào đơnbội.12. Tế bào trần là:A. tế bào đã loại bỏ thànhxenlulôzơ. B. tế bào mangADN tái tổ hợp.C. một loại tế bào nhân sơ có ADNdạng trần. D. một loại tế bào đa nhânkhông màng.13. Ý nào không đúng với vai tròcủa nhân giống vô tính trong ốngnghiệm (vi nhân giống) ở câytrồng?A. Tạo ra giống mới.B. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trongmột thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầucủa sản xuất.C. Bảo tồn một số nguồn gen thực vậtquý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.D. Tiết kiệm được diện tích sản xuấtgiống.14. Trong phương pháp lai chọngiống thực vật, nguồn nguyên liệucủa lai tế bào xôma là:A. hạt phấn (n). B. noãn(n).C. tế bào sinhnoãn. D. haidòng tế bào 2n khác nhau.15. Phát biểu nào sau đây là khôngđúng với công nghệ tế bào thực vật?A. Giúp nhân giống nhanh chóng cácloại cây trồng quý hiếm.B. Nuôi cấy tế bào lưỡng bội pháttriển thành cây lưỡng bội được dùngđể chọn giống.C. Nuôi cấy các mẫu mô thực vậttrong ống nghiệm sau đó tái sinhthành cây mới.D. có thể tạo ra các cây trồng đồnghợp về tất cả các gen.16. Chất cônsixin thường đượcdùng để gây đột biến thể đa bội ởthực vật do nó có khả năng:A. tăng cường quá trình sinh tổng hợpchất hữu cơ.B. tăng cường sự trao đổi chất ở tếbào.C. kích thích cơ quan sinh dưỡng pháttriển.D. cản trở sự hình thành thoi vô sắclàm cho NST không phân li.17. Tác nhân gây đột biến nào sauđây để tạo thể đa bội?A. Các loại tia phóngxạ. B. Tia tửngoại.C. Côisixin D.Sốc nhiệt.18. Trong nhân bản vô tính ở độngvật, cừu Đôly sinh ra có kiểu hìnhgiống hệt kiểu hình của:A. cừu bố. B.cừu cho tế bào trứng.C. cừu cho tế bào tuyến vú. D. cừu mẹ.19. Để nhân nhiều động vật quýhiếm hoặc các giống vật nuôi sinhsản chậm và ít, người ta tiến hành:A. phối hợp 2 hay nhiều phôi thànhthể khảm.B. tách phôi thành 2 hay nhiều phần,mỗi phần sau đó sẽ phát triển thànhphôi riêng biệt.C. làm biến đổi các thành phần trongtế bào của phôi trước khi mới pháttriển.D. làm biến đổi các thành phần củaphôi khi mới phát triển.20. Phương pháp chủ động tạo biếndị trong chọn giống hiện đại:A. tạo ưu thế lai. B. gây độtbiến nhân tạo.C. lai giống. D. chọn các cáthể biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên. ...