Mời các bạn cùng tham khảo Trao đổi kinh nghiệm: Vài nét về phân môn luyện từ và câu trong môn Tiếng Việt ở tiểu học để cũng học hỏi các kinh nghiệm hay trong giảng dạy vàhân môn luyện từ và câu trong môn Tiếng việt ở tiểu học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trao đổi kinh nghiệm: Vài nét về phân môn luyện từ và câu trong môn Tiếng Việt ở tiểu học PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOĐỐNGĐA TRƯỜNGTIỂUHỌCCÁTLINH TraođổikinhnghiệmVàinétvềphânmônluyệntừvàcâutrongmônTiếngviệtở tiểuhọc. Giáoviên:DươngThuÂn GiáoviêntrườngtiểuhọcCátLinh NĂMHỌC2004–2005I. Đặtvấnđề(Chươngtrìnhmới) TrongsáchgiáokhoaTiếngviệtTiểuhọc(chươngtrìnhcảicáchgiáodục),nộidungvềtừ vàcâuđượcdạytronghaiphânmôntừ ngữ vàngữ pháp.Nhưnghiệnnayđể nhằmthểhiệnrõhơnmốiquanhệbổsungchặtchẽgiữatừvàcâutrongviệcsửdụngtừđặtcâu,mởrộngvốntừtíchcựcnênnộidungtừvàcâuđượctíchhợptrongmộtphânmônmới,cótênlàLuyệntừvàcâu,bắtđầucóchínhthứctrongSGKvàTiếngviệt–chươngtrìnhmới.Phânmônluyệntừvàcâulàmộttrongcácphânmôntậpđọc,kểchuyện,chínhtả,luyệntừvàcâu,tậpviết,tậplàmvăntrongnộidungdạyhọcTiếngviệt ở Tiểuhọc–chươngtrìnhmới.Mụctiêucụthểnhưsau:1. Mở rộngvàhệ thốnghoávốntừ ngữ theochủ điểm,theoýnghĩakháiquát;cungcấp mộtsốhiểubiếtsơgiảnvềtừ:Cấutạocủatừ(từđơn,từphức,từghép,từ láy),nghĩatừ (từđồngnghĩa,tráinghĩa,đồngâm,từnhiềunghĩa).2. Mởrộngvốntừvàcungcấpchohọcsinhmộtsốhiểubiếtvềtừloại(từchỉsựvật–danh từ,từchỉhoạtđộng,trạngtháiđộngtừ;từchỉđặcđiểm,tínhchất–tínhtừ;đạitừ,quan hệtừ),câu(cáckiểucâutrầnthuậtđơn;danhlàdanh,danhđộng,danh–tính;câuhỏi, kể,cầukhiến,câucảm),cấutạocâu(trạngngữ,bổ ngữ,địnhngữ,câuđơn,câughép); dấucâu(dấuchấm,dấuphẩy,dấuchấmhỏi,dấuchấmthan,dấuhaichấm,dấungoặc đơn,dấungoặckép,dấugạchngang),cấutạocủatiếng,biệnpháptutừ(sosánh,nhân hoá),cácbiệnphápliênkếtcâu(nốicáccâughép,liênkếtcáccâubằngphéplặp,nối, thế,lược).3. Rènkỹnăngdùngtừđặtcâutheocáckiểucâu,kĩnăngsửdụngđúngcácdấucâu,cókĩ năngsử dụngcácbiệnphápliênkếtcâunhằmtăngcườngkỹ năngdùngtừ đặtcâu, dựngđoạn,dựngbàichohọcsinh.4. Bồidưỡngthóiquen,nănglựcdùngtừđúng;nói,viết,thànhcâu,cóýthứcsửdụngTiếng việtvănhoátronggiaotiếpvàthíchhọcTiếngviệt.II. MộtsốdạngbàitậpdạyhọcTiếngviệtyêuthích.1. Dạngbàitậpnhậndiệnvềbiệnpháptutừnhânhoá1.1. CácvídụVídụ1:Bàitập2(Tiếngviệt3tập2trang27).Chobàithơ: Ôngtrờibậtlửa Chịmâyvừakéođến Trăngsaotrốncảrồi Đấtnónglòngchờđợi Xuốngđinào,mưaơi! Mưa!Mưaxuốngthậtrồi! Đấthảhêuốngnước Ôngsấmvỗtaycười Làmbéchợttỉnhgiấc. Chớpbỗngloèchóimắt Soisángkhắpruộngvườn Ơ!Ôngtrờibậtlửa Xemlúavừatrổbông. (ĐỗXuânThanh) Trongbàithơtrên,nhữngsựvậtnàođượcnhânhoá?Chúngđượcnhânhoábằngnhững cáchnào?Gợiý: a. Cácsựvậtđượcgọibằnggì? b. Cácsựvậtđượctảbằngnhữngtừngữnào? c. TrongcâuXuốngđinào,mưaơi!tácgiảnóivớimưathânmậtnhưthếnào? Lờigiải:Trongbàithơtrên,nhữngsựvậtđượcnhânhoálà:Mặttrời,mây,trăngsao, đất,sấm,chớp. Cácsự vậtđượcnhân Cácsự vậtđươcgọi Nhữngtừngữmiêutảcácsựvật hoá bằng Mặttrời ông Bậtlửa Mây chị kéođến Trăngsao đitrốncảrồi Đất nónglòngchờđợi,hảhêuốngnước Sấm ông vỗtaycười Chớp soisángkhắpruộngvườn Vídụ2:Bàitập1(Tiếngviệt3,tập2,trang44) Đọcbàithơsauvàtrảlờicâuhỏi: Đồnghồbáothức Báckimgiờthậntrọng Nhíchtứngli,từngli. Anhkimphútlầmkì Đitừngbước,từngbước. Békimgiâytinhnghịch ...