Danh mục

Trình độ kiến thức thông tin của sinh viên đại học ở Việt Nam

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.51 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày kết quả khảo sát trình độ kiến thức thông tin của sinh viên tại sáu trường đại học ở Việt Nam. Đưa ra một số nhận xét và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng công tác phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trình độ kiến thức thông tin của sinh viên đại học ở Việt NamNghiïn cûáu - Trao àöíiTRÒNH ÀÖÅ KIÏËN THÛÁC THÖNG TIN CUÃA SINH VIÏN ÀAÅI HOÅC ÚÃ VIÏÅT NAM ThS Trûúng Àaåi Lûúång Trûúâng Àaåi hoåc Vùn hoáa Haâ Nöåi Toám tùæt: Trònh baây kïët quaã khaão saát trònh àöå kiïën thûác thöng tin cuãa sinh viïn taåi saáutrûúâng àaåi hoåc úã Viïåt Nam. Àûa ra möåt söë nhêån xeát vaâ kiïën nghõ nhùçm nêng cao chêët lûúångcöng taác phaát triïín kiïën thûác thöng tin cho sinh viïn. Tûâ khoáa: Kiïën thûác thöng tin; sinh viïn; Viïåt Nam. Information literacy level of Vietnamese students Summary: Presents results of an investigation into information literacy level of studentsat 6 universities in Vietnam; puts forward some remarks and recommendations on improv-ing the quality of information literacy development among students. Keywords: Information literacy; students; Vietnam. 1. Àùåt vêën àïì triïín KTTT cho SV. Tuy nhiïn, chûa coá Ngaây nay sûå phaát triïín cuãa “xaä höåi thöng nghiïn cûáu naâo àaánh giaá trònh àöå KTTT cuãatin” vaâ “nïìn kinh tïë tri thûác” àoâi hoãi ngûúâi SV àaåi hoåc úã Viïåt Nam. Vò vêåy, nghiïn cûáulao àöång phaãi coá nùng lûåc tû duy, kyä nùng naây àûúåc thûåc hiïån nhùçm tòm hiïíu thûåcgiaãi quyïët vêën àïì möåt caách saáng taåo vaâ khaã traång trònh àöå KTTT cuãa SV àaåi hoåc úã Viïåtnùng hoåc têåp suöët àúâi àïí thñch ûáng sûå phaát Nam trong giai àoaån hiïån nay.triïín nhanh choáng cuãa xaä höåi. Trong böëi 2. Phûúng phaáp nghiïn cûáucaãnh àoá, kiïën thûác thöng tin (KTTT) nöíi lïn Àïí àaåt muåc tiïu trïn, taác giaã sûã duång caácnhû möåt trong nhûäng nùng lûåc quan troång phûúng phaáp nghiïn cûáu bao göìm: àiïìu tranhêët trong xaä höåi thöng tin [3] búãi leä trang bùçng baãng hoãi, phoãng vêën, phên tñch töíngbõ KTTT cho sinh viïn (SV) laâ àaãm baão cho húåp taâi liïåu. Baãng hoãi àaánh giaá khaã nùnghoå nùng lûåc hoåc têåp suöët àúâi [5]. KTTT cuãa SV àûúåc biïn soaån dûåa trïn Nhêån thûác àûúåc têìm quan troång cuãa khung KTTT cuãa Hiïåp höåi caác Thû viïånKTTT, caác nûúác phaát triïín nhû Hoa Kyâ, Àaåi hoåc vaâ Thû viïån Nghiïn cûáu Hoa KyâÖxtralia, Canaàa, caác nûúác thuöåc Liïn (ACRL) vaâ kïët quaã cuãa möåt söë cöng trònhminh chêu Êu àaä trang bõ KTTT cho SV vaâ nghiïn cûáu khaác [2, 6].coi KTTT nhû möåt trong caác chuêín àêìu ra Mêîu nghiïn cûáu àûúåc lûåa choån theoàöëi vúái SV töët nghiïåp àaåi hoåc. UÃy ban Giaáo phûúng phaáp phên têìng vúái caác tiïu thûácduåc Àaåi hoåc caác bang miïìn Trung cuãa Hoa nhû: Caác trûúâng àaåi hoåc àûúåc phên böëKyâ cho rùçng: “KTTT laâ thaânh töë cêìn thiïët theo khu vûåc (Bùæc, Trung vaâ Nam) vaâàöëi vúái bêët cûá chûúng trònh àaâo taåo naâo úã theo quy mö àaâo taåo (trûúâng àaåi hoåc lúán,caác trònh àöå khaác nhau” [4]. vûâa vaâ nhoã). Caác trûúâng àaåi hoåc àûúåc Trong nhûäng nùm gêìn àêy, nhiïìu thû lûåa choån bao göìm: Àaåi hoåc Quöëc giaviïån àaåi hoåc úã Viïåt Nam àaä quan têm phaát Tp. HCM, Àaåi hoåc Huïë, Trûúâng Àaåi hoåc8 THÖNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 5/2014 Nghiïn cûáu - Trao àöíiGiao thöng vêån taãi, Trûúâng Àaåi hoåc Haâ àïë n moå i mùå t àúâ i söë n g vêå t chêë t vaâ tinhNöåi, Trûúâng Àaåi hoåc Vùn hoáa Tp. HCM thêì n cuã a con ngûúâ i . Vò vêå y , àïì taâ i “thûå cvaâ Trûúâng Àaåi hoåc Haâ Tônh. Phiïëu àiïìu traå n g vùn hoá a Viïå t Nam” rêë t röå n g vaâtra àûúåc phaát ngêîu nhiïn cho SV tûâ nùm àêy khöng phaã i laâ möå t àïì taâ i nghiïn cûá uthûá nhêët àïën nùm cuöëi cuãa möîi trûúâng àaåi phuâ húå p àöë i vúá i SV àïí laâ m khoá a luêå nhoåc. Töíng söë phiïëu àûúåc phaát ra laâ 1.200 hay tiïí u luêå n .vaâ söë phiïëu thu laåi laâ 1.020, àaåt tyã lïå thu Baãng 1. Khaã nùng xaác àõnh phaåm vi nhuhöìi 85%. cêìu tin 3. Kïët quaã nghiïn cûáu Phaåm vi nghiïn cûáu SL Tyã lïå % 3.1. Khaã nùng nhêån daång nhu cêìu tin 1. Quaá röång 619 60,7 Thöng thûúâng, àïí tiïën haânh nghiïncûáu hoùåc tòm kiïëm thöng tin SV phaãi traãi 2. Phuâ húåp 364 35,7qua caác bûúác nhû: Xaác àõnh phaåm vi 3. Quaá heåp 37 3,6thöng tin mònh cêìn; nhêån biïët tñnh chêëtthöng tin vaâ ...

Tài liệu được xem nhiều: