Danh mục

TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011. Câu Ý Nội

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 144.03 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011. Câu Ý Nội dung A  1; 2;3 , B  3; 4 1 A  B  3 , A  B  1;2;3; 4 I 2Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5x  1  0 Nêu được :   x2 x 1 Giải ra :  Tập xác định : D  1; 2    2;   x  2 Tập xác định: D  ¡ Tọa độ đỉnh: I (1; 4) a  1  0 : (P)quay bề...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011. Câu Ý NộiTRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011.C âu Ý Nội dung Điểm A  1; 2;3 , B  3; 4 0,5 1 A  B  3 , A  B  1;2;3; 4 0,5 0,5 x  1  0 I Nêu được :   x2 2 0,5 x 1 Tập xác định : D  1; 2    2;   Giải ra :  x  2 Tập xác định: D  ¡ Tọa độ đỉnh: I (1; 4) 0,5 a  1  0 : (P)quay bề lõm lên trên,nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng  + x 1 0,5 + + y -4 Điểm đặc biệt: x -1 0 1 2 3 1 y 0 -3 -4 -3 0 Đồ thị: 6 4 2 3 2 -1 1 O 0,5 -5 5 -2II -3 -4 I -6 Tọa độ giao điểm của (P) và (d) chính là nghiệm của hệ 0,25  y  x2  2x  3 phương trình :  2  y  x 3 Giải tìm được hai giao giao điểm :  0; 3 ,  3;0  0,25 uuu uuu r r uur 0,25 Gọi I là trung điểm của BC ,chỉ được : AB  AC  2 AI uur uuur uuu rIII 1 0,25 Tìm được : AI  AC  2 AD uuu 1 uuu 3 uuu r r r 0,5 Đưa đến : AD  AB  AC 4 4 uuu r uuu r 0,5 AB  ( 2; 2), AC  (2; 5) 2a r uuu uuu r r r uuu uuu r r 0,5 u  AB  AC  (0; 7), v  2 AB  3 AC  (10;11) 0,5  x  x  xB  xD ABCD hình bình hành   A C  y A  yC  y B  yD 2b 0,5  xD  x A  xC  xB  3 : D (3; 2)   y D  y A  yC  y B   2 m2  9 m  3 :Phương trình có nghiệm duy nhất x   m3 0,5 m3 1 m  3 :PT  0.x  0 Phương trình có vô số nghiệm x  ¡ 0,5 0,25 Đặt: t  x 2  0 đưa về : t 2  8t  15  0 0,25 t  3 Giải ra được :  2 t  5 ...

Tài liệu được xem nhiều: