Danh mục

Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.69 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số 1, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1 Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  8x 4  9x 2  1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình 8cos 4 x  9cos 2 x  m  0 với x  [0;  ] .Câu II (2 điểm) log x 1 3  1. Giải phương trình:  x  2   x    x2 2   x  y  x 2  y 2  12  2. Giải hệ phương trình:   y x 2  y 2  12 Câu III (1 điểm) Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường y | x 2  4 x | và y  2 x .Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kínhr cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáynhỏ.Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm      2 4sin3xsinx + 4cos  3x -  cos  x +   cos  2x +   m  0 4 4 4   PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần2)1. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.giác trong CD: 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương  x  2  t trình tham số  y  2t  z  2  2t  .Gọi  là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2)là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua  , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5    xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z2. Theo chương trình nâng cao.Câu VI.b (2 điểm)1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giaođiểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và  x   1  2t đường thẳng  có phương trình tham số  y  1  t .Một điểm M thay đổi trên  z  2t đường thẳng  , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏnhất.Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 1 2 b c      2 a  3a  b 3a  c 2a  b  c  3a  c 3a  b ----------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 1,00 + Tập xác định: D  ¡ 0,25 + Sự biến thiên:  Giới hạn: xl y  ; lim y   im x  y  32x 3  18x = 2x 16x 2  9   0,25 x  0 y 0   3 x    4  Bảng biến thiên. 0,25  3 49 3 49 yCT  y      ; yCT  y     ; yC§  y  0   1  4 32 4 32  Đồ thị 0,252 ...

Tài liệu được xem nhiều: