Danh mục

Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ14.15

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 175.38 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số14.15, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ14.15Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ - ĐÁP ÁN ĐỀ 14+15 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 14 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm)Cho hàm số y = 2x 3 - 3 (m + 1)x 2 + 6mx - 2 (1) có đồ thị là (C m )1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1), khi m = 12. Định m để đồ thị (C m ) cắt trục trục hoàng tại duy nhất một điểm.Câu II (2,0 điểm)1. Giải phương trình: 9 sin x + 6 cos x - 3 s in2x+ cos2x = 8 8 log3 4 = x 2 .2log3 x - x log3 22. Giải phương trình: x 3Câu III (1,0 điểm) 2 æ 1ö ÷dx 2 ò x . ln çx +Tính tích phân: I = ÷ ç ÷ è xø 1Câu IV (1,0 điểm) ·Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 600 , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA = a . Gọi C là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) điqua AC và song song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B,D. Tính thể tích của khối chóp S.AB CD.Câu V (1,0 điểm)Cho x, y là hai số dương và x 2 + y 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: æ 1ö æ 1ö P = (1 + x )ç1 + ÷+ (1 + y )ç1 + ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ ç è xø yø èII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;4) và đường tròn(C ) : x 2 + y 2 - 4x - 2y = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến (D ) của (C), biết rằng(D ) đi qua điểm A. Giả sử các tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại M, N. Hãy tính độdài đoạn MN.2. Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng( ) : 2x - y + z + 1 = 0; (b) : x + 2y - z - 2 = 0 và mặt phẳng a(P ) : x - y + z + 10 = 0 . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (D ) trênmặt phẳng (P).Câu VII.a (1,0 điểm) ì 2.A x + 5.C x = 90 ïGiải hệ phương trình: ï y y í x x ï 5.A y - 2.C y = 80 ï î2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường hai đường tròn:(C 1 ) : x 2 + y 2 - 2x - 2y - 2 = 0, (C 2 ) : x 2 + y 2 - 8x - 2y + 16 = 0 . Chứng minhrằng (C 1 ) tiếp xúc với (C 2 ). Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C 1 ) và (C 2 ).2. Trong không gian (Oxyz), cho điểm A (1;2; 3) và hai đường thẳng x- 2 y+ 2 z- 3 x- 1 y- 1 z+ 1(d 1 ) : ; (d 2 ) : . Viết phương trình = = = = 2 -1 1 -1 2 1đường thẳng (D ) đi qua A, vuông góc với (d 1 ) và cắt (d 2 )Câu VII.b (1,0 điểm) 12 63 A 2x - A 2 £ C x + 10Giải bất phương trình: x 2 x ------------------------Hết------------------------ KẾT QUẢ ĐỀ 14I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. 1 - 3 < m < 1 + 3Câu II (2,0 điểm) p 1. x = + k2p 2 2. x = 3Câu III (1,0 điểm) 10 1 I = 3 ln 3 - ln 2 + 3 6Câu IV (1,0 điểm) a 2 3b 2 - a 2 V= 6Câu V (1,0 điểm) 2 min S = 3 2 + 4, x = y = z = 2II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. 2x + y - 10 = 0; x - 2y + 5 = 0, MN = ...

Tài liệu được xem nhiều: